TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự sẩy thai

sự sẩy thai

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sư sinh non

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tống ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trục xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tháo khuôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sự sẩy thai

 abortion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự sẩy thai

Verwerfung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ab

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Austreiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Abgang haben

bị sẩy thai. 1

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Austreiben /n -s/

1. [sự] đuổi, tống ra, trục xuất; 2. (in) sự tháo khuôn; 3. sự sẩy thai

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verwerfung /die; -en/

sự sẩy thai (thú);

Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/

(Med ) sự sẩy thai (Tot-, Fehlgeburt, 2 Abort);

bị sẩy thai. 1 : einen Abgang haben

Abort /[a'bort], der; -s, -e (Med.)/

sự sẩy thai; sư sinh non (Fehlgeburt);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 abortion /y học/

sự sẩy thai (sự lấy ra khỏi tử cung một phôi hoặc thai nhi tại một thời điểm nào đó của thai kỳ khi thai chưa thể sống độc lập được)

 abortion /điện lạnh/

sự sẩy thai (sự lấy ra khỏi tử cung một phôi hoặc thai nhi tại một thời điểm nào đó của thai kỳ khi thai chưa thể sống độc lập được)

 abortion

sự sẩy thai (sự lấy ra khỏi tử cung một phôi hoặc thai nhi tại một thời điểm nào đó của thai kỳ khi thai chưa thể sống độc lập được)

 abortion /y học/

sự sẩy thai (sự lấy ra khỏi tử cung một phôi hoặc thai nhi tại một thời điểm nào đó của thai kỳ khi thai chưa thể sống độc lập được)