TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kể từ 0700 27/12/2005

Kể từ 0700 27/12/2005

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
kể từ

kể từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
kể từ

kể từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ trở đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kể từ 0700 27/12/2005

From 270000 GMT

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đức

kể từ

ab

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
kể từ

aus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ab

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Drehmoment von 1150 Nm zur Verfügung. Ab der Drehzahl von 1850 1/min beginnt es abzufallen.

Kể từ tốc độ quay 1.850 vòng/phút momen xoắn bắt đầu giảm xuống.

Die Fahrtstrecke nach Aufleuchten der Warnlampe wird gespeichert.

Kể từ khi đèn cảnh báo bật sáng, lộ trình của xe sẽ được lưu trữ lại trong bộ nhớ.

Ab 1.4.2010 müssen die Register elektronisch geführt werden.

Kể từ ngày 1/4/2010, sổ ghi này phải là dữ liệu điện tử được lưu giữ bằng máy tính.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Siebzehn Stunden und dreiundfünfzig Minuten von diesem Augenblick an.

Nghĩa là mười bảy tiếng năm muwoi ba phút kể từ lúc này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Seventeen hours and fifty-three minutes from this moment.

Nghĩa là mười bảy tiếng năm muwoi ba phút kể từ lúc này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ab dem 35 Lebensjahr

từ năm 35 tuổi', Jugendliche ab 18 Jahren/(auch:) Jahre: thanh niên từ 18 tuổi trở lên

ab kommendem/(auch

) kommenden Montag: từ thứ hai tuần sdw, ab Mai: từ tháng năm', ab 1970: từ năm 1970', ab heute Nacht: từ tối nay.

von Hamburg aus

từ Hamburg trở đi.

seit längerem

từ lâu rồi

seit wann bist du wieder in Vietnam?

bạn trở về Việt Nam từ khi nào?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/

[dùng trước danh từ hoặc tính từ Dat (hoặc Akk ) nói về thời gian] kể từ; từ;

từ năm 35 tuổi' , Jugendliche ab 18 Jahren/(auch:) Jahre: thanh niên từ 18 tuổi trở lên : ab dem 35 Lebensjahr ) kommenden Montag: từ thứ hai tuần sdw, ab Mai: từ tháng năm' , ab 1970: từ năm 1970' , ab heute Nacht: từ tối nay. : ab kommendem/(auch

aus /(Adv.) 1. (thường dùng với động từ sein)/

(dùng cùng với giới từ “von”) kể từ; từ trở đi (von - an);

từ Hamburg trở đi. : von Hamburg aus

ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/

(bes Kaufmannsspr , Verkehrsw ) kể từ; bắt đầu từ (von - an);

seit /[zait] (Präp. mit Dativ)/

từ; từ khi; kể từ (thời điểm nào, lúc nào, sự kiện gì);

từ lâu rồi : seit längerem bạn trở về Việt Nam từ khi nào? : seit wann bist du wieder in Vietnam?

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

From 270000 GMT

Kể từ 0700 27/12/2005