TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

seit

từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

seit

seit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie kennen sich seit ihrer Studentenzeit in Zürich.

Họ quen nhau từ thời sinh viên ở Zürich.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

wird seit 1995 nicht mehr verwendet

không còn được sử dụng từ năm 1995

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Seit 1937 wird PA industriell hergestellt.

Polyamid được sản xuất công nghiệp từ năm 1937.

BAYER Leverkusen stellt seit 1959 Polycarbonatindustriell her.

Từ năm 1959 hãng BAYER Leverkusen, Đức đã sản xuất công nghiêp polycarbonat.

Seit 1967 gilt für die Sekunde folgende Definition:

Từ năm 1967, giây được định nghĩa như sau:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seit längerem

từ lâu rồi

seit wann bist du wieder in Vietnam?

bạn trở về Việt Nam từ khi nào?

seit er das gehört hat

từ khỉ hắn nghe được chuyện đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seit /[zait] (Präp. mit Dativ)/

từ; từ khi; kể từ (thời điểm nào, lúc nào, sự kiện gì);

seit längerem : từ lâu rồi seit wann bist du wieder in Vietnam? : bạn trở về Việt Nam từ khi nào?

seit /(Konj.)/

từ khi;

seit er das gehört hat : từ khỉ hắn nghe được chuyện đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seit /I prp (D/

I prp (D) 1. từ; seit kurzem từ lâu; 2. đã; II cj kể từ khi.