Havarie /[hava'ri:], die; -, -n/
sự thiệt hại;
sự hư hỏng (của thiết bị máy móc);
Abbruch /der; -[e]s, Abbruche/
(o Pl ) sự thiệt hại;
sự tổn thất (chỉ dùng với một vài động từ);
không thiệt hại gì, không ảnh hưởng gì cả : etw. tut einer Sache keinen Abbruch diều gì không chịu ảnh hưởng bởi cái gì, không bị cái gì gây thiệt hại. : etw. erleidet durch etw. keinen Abbruch
Un /zu .trag, lieh .keit, die; -, -en/
i (o PI ) sự không có lợi;
sự thiệt hại;
Ausfall /der; -[e]s, Ausfälle/
sự mất mát;
sự tổn thất;
sự thiệt hại (Wegfall, Einbuße);
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
(Pl ungebr ) (veralt , Ị noch Kaufmannsspr ) sự thiệt hại;
sự itổn thất;
sự hao hụt (Wegfall, Verlust);
trong kinh doanh hoa quả thường bị hao hụt nhiều. 1 : beim Obsthandel gibt es viel Abgang
Schaden /der; -s, Schäden/
sự thiệt hại;
sự tổn hại;
sự tổn thất;
thiệt hại về vật chất : materieller Schaden sự tổn hại về tinh thần : ideeller Schaden gây thiệt hại cho ai : jmdm. einen Schaden zufugen thất bại khiến người ta khôn hơn : (Spr.) durch Schaden wird man klug bị thiệt hại, bị tổn hại : an etw. Schaden nehmen (geh.) thôi đi! : ab/fort/weg mit Schaden! (ugs.) : chấm dứt!, bỏ đi!
Schädigung /die; -, -en/
sự bị tển thất;
sự tển hại;
sự thiệt hại;
Verlust /der; -[e]s, -e/
sự thua;
sự thất bại;
sự tổn thất;
sự thiệt hại;
quân địch bị tổn thất nặng nề. : der Gegner erlitt schwere Verluste
Einbuße /die; -, -n/
sự thất lạc;
sự mất mát;
sự thiệt hại;
sự tổn thất;