Abbruch /der; -[e]s, Abbruche/
(o Pl ) sự phá vỡ;
sự tháo ra thành từng phần hay từng bộ phận;
der Abbruch des Lagers : sư tháo dỡ lán trại.
Abbruch /der; -[e]s, Abbruche/
(o Pl ) sự sụt lở;
sự sập đổ;
sự phá hủy;
sự giật sâp;
der Abbruch des alten Hauses : sư giật sập căn nhà cũ etw. auf Abbruch verkaufen : bán cái gì với giá rẻ mạt auf Abbruch heiraten : (đùa) kết hôn nhưng thầm mong vợ (hay chồng) chết sớm. :
Abbruch /der; -[e]s, Abbruche/
(PI selten) sự cắt đứt;
sự tuyệt giao;
sự ngưng đột ngột;
sự đình chỉ đột ngột một hoạt động (quá trình thương thuyết, đàm phán, mối liên lạc, mối quan hệ );
mit dem Abbruch der diplo matischen Beziehungen drohen : đe dọa cắt đứt quan hệ ngoại giao.
Abbruch /der; -[e]s, Abbruche/
sự gãy;
sự vỡ (Loslösung);
Abbruch /der; -[e]s, Abbruche/
mảnh vỡ;
mảnh gãy (abgebrochenes Stück);
Abbruch /der; -[e]s, Abbruche/
(o Pl ) sự thiệt hại;
sự tổn thất (chỉ dùng với một vài động từ);
etw. tut einer Sache keinen Abbruch : không thiệt hại gì, không ảnh hưởng gì cả etw. erleidet durch etw. keinen Abbruch : diều gì không chịu ảnh hưởng bởi cái gì, không bị cái gì gây thiệt hại.