Abbruch /der; -[e]s, Abbruche/
(o Pl ) sự sụt lở;
sự sập đổ;
sự phá hủy;
sự giật sâp;
sư giật sập căn nhà cũ : der Abbruch des alten Hauses bán cái gì với giá rẻ mạt : etw. auf Abbruch verkaufen : auf Abbruch heiraten : (đùa) kết hôn nhưng thầm mong vợ (hay chồng) chết sớm.