Việt
sự hủy bỏ
gạch bỏ
hủy bỏ
húy
loại bo cancel character ký tự húy
huỷ bỏ
xóa bỏ
thanh toán
triệt tiêu
huỷ
loại bỏ
khử
bỏ
sự huỷ
sự treo
sự kết thúc
sự xóa bỏ
Hủy bỏ thao tác
giản ước
thủ tiêu
Anh
cancel
abort
hang-up
termination
cancellation
call off
abandon
annul
Đức
streichen
abbrechen
absagen
löschen
Abbruch
aufheben
annulieren
rückgängig machen
Löschung
Streichung
negieren/aufhebung
negieren
aufhebung
stornieren
Pháp
annuler
annulation
cancel,call off
[DE] absagen
[EN] cancel, call off
[FR] annuler
[VI] hủy bỏ
cancel,abandon,call off,annul
[DE] stornieren
[EN] cancel, abandon, call off, annul
Thủ tiêu (sự) [Đức: Negieren/Aufhebung; Anh: cancel, cancellation]
> Xem Vượt bỏ (sự) ]
cancel /IT-TECH/
[DE] abbrechen
[EN] cancel
cancel /IT-TECH,TECH,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Löschung; Streichung
[FR] annulation
giản ước (phân phối), gạch bỏ
Cancel
cancel, cancellation
streichen /vt/VT&RĐ/
[VI] huỷ, loại bỏ
löschen /vt/VT&RĐ/
[VI] khử, bỏ
abbrechen /vt/M_TÍNH/
[EN] abort, cancel
[VI] huỷ, bỏ
Abbruch /m/M_TÍNH/
[EN] abort, hang-up, termination, cancel
[VI] sự huỷ, sự treo, sự kết thúc
o xóa bỏ, sự hủy bỏ; thanh toán, triệt tiêu
hủy, loại bỏ Kỹ tự điều khièn dùng trong truyền thông vối các mây in và máy n' nh khác, thường ký hiệu là CẠN. Ký tự này thường cố nghĩa là phải xóa dòng văn bản đang gửi đi. Trong ASCII, vốn là cơ sờ cửa các bộ ký tự dùng cho phần lớn các máy tính, ký tự đó được biêu diễn bên trong như mã kỹ tự 24.
v. to end; to stop 20
húy, loại bo cancel character ký tự húy