cancellation
(to cancel) : húy bò [L] (of an order, a sale, a contract) hùy bò, giải ước, (of a sale) tiêu húy, bò - cancellation clause - điều khoản tiêu hủy, điếu khoản giãi ước - cancellation of a debt - miễn trái, giâm nợ - cancellation of garnishee order - hùy bỏ việc sai áp, giải trử sai áp - cancellation of a licence - thu hoi món bài, thu giấy phép. - cancellation of a mortgage - xóa bô dê đương - cancellation of an order - kháng lệnh, phản lệnh. - to cancel - (nghĩa tong quát) huỳ bò, (a law, a decree) bãi tó, hùy, hoàn lại, (a contract) bãi tiêu (vi thiệt thòi), (a deed, a will, an order) hủy bò, (a sentence, a word) gạch xóa, bôi bó. [TM] to cancel each other - tự dạng phàn hoàn hoi phiêu.