Auflösung /die; -, -en (PI. selten)/
sự tan ra;
sự chảy ra;
sự tách ra;
sự phân rã ra;
sự hòa tan;
der Körper des Toten ist schon in Auflösung begriffen : tử thi đã bắt đầu phân hủy.
Auflösung /die; -, -en (PI. selten)/
sự giải thể;
sự giải tán;
Auflösung /die; -, -en (PI. selten)/
sự bối rối;
sự lúng túng;
sự mất bình tĩnh;
Auflösung /die; -, -en (PI. selten)/
sự thủ tiêu;
sự xóa bỏ;
sự hủy bỏ;
Auflösung /die; -, -en (PI. selten)/
sự giải thích;
sự giải quyết;
sự giải (bài toán, câu đố);
die Auflösung des Rätsels finden Sie auf Seite 27 : quí vị sẽ tìm được phần giải đáp của mục đố chữ trên trang 2
Auflösung /die; -, -en (PI. selten)/
(Musik) sự đặt dấu bình;