TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stornierung

Sự hủy bỏ

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bút toán ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ghi vào sổ ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chuyển hoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thủ tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bãi bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hồi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

stornierung

Cancellation

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Đức

stornierung

Stornierung

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stornierung /die; -, -en (Bankw., Kaufinannsspr.)/

sự bút toán ngược lại; sự ghi vào sổ ngược lại; sự chuyển hoán;

Stornierung /die; -, -en (Bankw., Kaufinannsspr.)/

sự hủy bỏ; sự thủ tiêu; sự bãi bỏ; sự hồi lại;

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Cancellation

[DE] Stornierung

[VI] Sự hủy bỏ

[EN] Refers to Section 6(b) of the Federal Insecticide, Fungicide and Rodenticide Act (FIFRA) which authorizes cancellation of a pesticide registration if unreasonable adverse effects to the environment and public health develop when a product is used according to widespread and commonly recognized practice, or if its labeling or other material required to be submitted does not comply with FIFRA provisions.

[VI] Theo mục 6(b) Đạo luật liên bang về thuốc diệt côn trùng, nấm và chuột bọ (FIFRA), là quyền cho phép hủy bỏ giấy đăng ký sản xuất thuốc trừ sâu nếu gây ra tác hại không chính đáng cho môi trường và sức khỏe con người khi sản phẩm được dùng theo cách được áp dụng và công nhận rộng rãi, hoặc nếu nhãn hàng hoá hay các thứ khác phải trình nộp không tuân theo các điều khoản của Đạo luật FIFRA.