danh từ o sự mất át, sự thiếu hụt
§ loss in voltage : sự giảm thế hiệu
§ loss on heating : sự hao hụt khi nung
§ absorption loss : sự mất nước do thấm
§ breathing loss : sự mất do xả khí
§ dead loss : sự hao khô, sự hao thuần
§ distillation loss : sự hao do chưng chất
§ distribution loss : sự hao hút trong phân phối
§ eddy loss : sự mất mát do chảy xoắn
§ evaporation loss : sự hao hụt do bốc hơi
§ filling loss : sự hao do rót nạp
§ filter loss : sự hao do lọc
§ filtration loss : sự hao hụt do lọc
§ fluid loss : sự hao chất lỏng
§ frictional loss : sự hao do ma sát
§ gross loss : tổng hao hụt
§ handling loss : sự hao trong xử lý
§ heat loss : sự hao nhiệt
§ hysteresis loss : sự hao (do hiện tượng) trễ
§ invisible loss : sự hao không thấy, sự hao do bốc hơi
§ joint-make-up loss : sự hụt chiều dài ở đoạn nối vít
§ leak loss : sự hao do rò
§ line loss : sự mất trên đường (ống)
§ melting loss : sự hao do nóng chảy
§ moisture loss : sự mất ẩm; độ hao ẩm
§ mud loss : sự mất mùn khoan
§ operating loss : tổn thất trong hoạt động, tổn thất khi khai thác
§ power loss : sự hao công suất; độ hao công suất
§ pressure loss : sự hao áp suất; sự sụt áp suất
§ pumping loss : tổn thất khi bơm
§ radiation losss : sự tổn thất do bức xạ
§ spatter loss : sự hao hụt do bắn tóe
§ stack losss : mất mát theo ống khói
§ storage loss : sự hao tàng trữ
§ thermal loss : sự hao nhiệt
§ volume loss : sự hao thể tích
§ water loss : sự hao nước, sự mất nước
§ loss of circulation : sự mất tuần hoàn (dung dịch khoan)
§ loss of circulation : sự mất tuần hoàn
§ loss-circulation additive control agent : chất phụ gia mất tuần hoàn
§ loss-circulation material control agent : chất phụ gia mất tuần hoàn
§ loss-circulation zone : đới mất tuần hoàn