Việt
sự thất thoát
Anh
loss
Đức
Verlust
Eine Zahl, die dem Hundertfachen des für die betreffende Blechoder Banddicke angegebenen höchstzulässigen Magnetisierungsverlustes bei einer Frequenz von 50 Hz und einer magnetischen Induktion von 1,5 Tesla oder 1,7 Tesla entspricht
Một con số ứng với 100 lần sự thất thoát từ hóa tối đa được cho phép đối với bề dày thực sự của thép tấm hoặc thép dải băng mỏng, ở tần số 50 Hz và mật độ từ thông 1,5 Tesla hoặc 1,7 Tesla.
Dies führt zur Verringerung der Abgasverluste, wodurch die gewonnene Arbeit und damit der Wirkungsgrad erhöht wird.
Điều này khiến sự thất thoát năng lượng qua khí thải ít đi, dẫn đến công đạt được và qua đó hiệu suất cao hơn.
Wärme aus dielektrischen Verlusten
Nhiệt từ sự thất thoát nhiệt của vật liệu cách điện
Um Wärmeverluste zu vermeiden, ist eine ausreichendeIsolierung des Werkzeuges gegenüber den Aufspannplatten notwendig (Bild 2).
Để tránh sự thất thoát nhiệt, cần thiết phải cách nhiệt khuôn và tấm kẹp khuôn (Hình 2) một cách đầy đủ.
:: Hochviskose Polymerweichmacher sind zähflüssiger und damit beständiger gegen Herauswandern (Migration), sowie gegen Öle, Benzine und Fette.
:: Chất làm mềm polymer với độ nhớt cao có được độ sệt cao hơn và do đó bền hơn đối với sự thất thoát ra ngoài cũng như chống lại dầu, xăng và mỡ.
Verlust /m/D_KHÍ, CT_MÁY, Q_HỌC, V_THÔNG/
[EN] loss
[VI] sự thất thoát (dung dịch khoan)
loss /điện/
Sự tiêu phí, tiêu hao năng lượng một cách vô ích.