TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự thất thoát

sự thất thoát

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sự thất thoát

 loss

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

loss

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sự thất thoát

Verlust

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Eine Zahl, die dem Hundertfachen des für die betreffende Blechoder Banddicke angegebenen höchstzulässigen Magnetisierungsverlustes bei einer Frequenz von 50 Hz und einer magnetischen Induktion von 1,5 Tesla oder 1,7 Tesla entspricht

Một con số ứng với 100 lần sự thất thoát từ hóa tối đa được cho phép đối với bề dày thực sự của thép tấm hoặc thép dải băng mỏng, ở tần số 50 Hz và mật độ từ thông 1,5 Tesla hoặc 1,7 Tesla.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies führt zur Verringerung der Abgasverluste, wodurch die gewonnene Arbeit und damit der Wirkungsgrad erhöht wird.

Điều này khiến sự thất thoát năng lượng qua khí thải ít đi, dẫn đến công đạt được và qua đó hiệu suất cao hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wärme aus dielektrischen Verlusten

Nhiệt từ sự thất thoát nhiệt của vật liệu cách điện

Um Wärmeverluste zu vermeiden, ist eine ausreichendeIsolierung des Werkzeuges gegenüber den Aufspannplatten notwendig (Bild 2).

Để tránh sự thất thoát nhiệt, cần thiết phải cách nhiệt khuôn và tấm kẹp khuôn (Hình 2) một cách đầy đủ.

:: Hochviskose Polymerweichmacher sind zähflüssiger und damit beständiger gegen Herauswandern (Migration), sowie gegen Öle, Benzine und Fette.

:: Chất làm mềm polymer với độ nhớt cao có được độ sệt cao hơn và do đó bền hơn đối với sự thất thoát ra ngoài cũng như chống lại dầu, xăng và mỡ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verlust /m/D_KHÍ, CT_MÁY, Q_HỌC, V_THÔNG/

[EN] loss

[VI] sự thất thoát (dung dịch khoan)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 loss /điện/

sự thất thoát

Sự tiêu phí, tiêu hao năng lượng một cách vô ích.