nuisance
: hành vi gây hại, hành vi phải chiu bổi thường. [L] gây thiệt hại, tổn hại (" anything that works hurt, inconvenience or damage" ) - attractive nuisance - mối nguy hiem lôi cuốn sự chủ ý cùa tré em và qui trách nhiệm cho sở hữu chù nếu họ không có biện pháp ngăn chặn - private nuisance - xâm phạm quyên lợi dãn sự của cá nhân, đặc biệt lả làm bat on quyền hường dụng vì thài khi dộc hại, tiếng ồn, bụi bặm v.v... hoặc cản trờ sư hành sừ quyền địa dịch tự do sừ dụng lối vào (xem như hình tội hay khinh tội chóng lại công dân) - public nuisance - xâm phạm luật lệ công cộng (thi dư : về sự tư do lưu thông) hay xâm phạm thuần phong mỹ tục (Thi dụ : lõa the tại nơi riêng khiển người qua đường trông thấy...)