TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

auf

trên

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cr trén

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

trnng lue. chông lai

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

theo ven

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

ỏ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lau sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay lên chấp chới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay chập chờn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay lật bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mọc lên cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bậc thang đi lên cửa ra vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường đi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường dốc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần mở đầu bài tập trên thiết bị luyện tập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bắt đầu vào mùa săn mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cứ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếu theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đình chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bãi bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kết thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chấm dứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bắt giam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giam giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm vui mừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phấn khởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khuây khỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên vui vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên linh hoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rạng rỡ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

minh mẫn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng sủa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong sáng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên quang đãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay tay quay để mở ra Aufl = Auflage

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khoảng thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa lên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về phía trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng lên cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt tay vào làm một việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được mở cửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nằm ở trên giường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa lên đưa xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới lui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt sủa lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bật sủa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thổi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thổi phồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thổi câng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phồng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ra vẻ quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vênh mặt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngước nhìn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngưỡng mộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôn sùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sùng bái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân phối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân chia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân ra từng nhóm nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến định cư ở một Ỷùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di cư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khuấy động làm thú sợ chạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tìm kiếm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phát hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay về hướng ai/cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay về phía ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng sầm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lập danh sách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lập danh mục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên danh sách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bọc lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố gượng dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' gượng đứng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt qua bệnh tật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gượng dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' gắng khắc phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt qua trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hút hết điếu thuốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hút hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

auf

Upon

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

open

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

auf

Auf

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Buch seiten flatterten auf

những trang sách bị gió thổi lật bật.

vom Aufgang der Sonne bis zu ihrem Niedergang (dichter.)

từ lúc mặt trời mọc đến khi mặt trời lặn.

aufgrund des schlechten Wetters

do thời tiết xấu. 2

um ihn etwas aufzuheitern, erzähle ich ihm einige Geschichten

để làm cho anh ta khuây khỗa, tôi kể cho anh ta nghe một vài câu chuyện.

sein Gesicht hatte sich aufgehei- tert

gương mặt của nó đã tươi tinh hơn.

der Himmel hat sich aufgeheitert

bầu trời đã trở nên quang đãng.

auf dem Pferd sitzen

ngồi trên .lưng ngựa

auf dem Mond landen

đáp xuống mặt trăng

auf seinem Zimmer bleiben

ở lại trong phòng

auf der Post arbeiten

làm việc ở bưu điện

auf Urlaub sein

đang nghi phép.

die Vase auf den Schrank stellen

đặt bình hoa trên đầu tủ', auf den Baum klettern: trèo lên cây, er geht schon auf die achtzig zu: ông ấy sắp được tám mươi tuổi

er geht auf sein Zimmer

nó đi lên phòng của nó

jmdn. auf die Post schicken

sai ai đi đến bưu điện

er geht auf die Universität

anh ta đang học đại học

auf eine Tagung fahren

đi dự một cuộc họp

auf Urlaub gehen

đi nghỉ phép.

auf 100 Meter herankommen

tiến lèn được 100 mét

die Explosion war auf zwei Kilometer Entfernung zu hören

cách xa đến hai kí lô mét vẫn có thể nghe tiếng nổ.

auf längere Zeit mit etw. beschäftigt sein

bận rộn với việc gì trong một thời gian dài

auf ein paar Tage verreisen

đi du lịch một vài ngày.

auf den Abend Gäste bekommen

có khách đến vào buổi tối

auf Weihnachten verreisen wir

chúng ta sẽ đi du lịch vào dịp Giáng Sinh

das Taxi ist auf 16 Uhr bestellt

tắc xi đã được đặt vào lúc 16 giờ

Sprung auf!

hãy nhảy lên!', auf und davon (ugs.): nhanh chóng đi ra, nhanh chóng biến đi.

auf, an die Arbeit!

nào, hãy bắt tay vào việc!', auf zum nächsten Kaufhaus!: nào, hãy đi đến cửa hàng gần nhất!

die Tür ist auf

cánh cửa đang mở

Fenster auf!

hãy mở cửa sổ ra!

Augen auf im Straßenverkehr!

hãy mở to mắt khi đi trên đường phố!

die Tür ist auf

cửa không khóa.

wie lange sind die Läden heute auf?

hôm nay các cửahàng bán đến mấy giờ?

die Bibliothek war nur vormittags auf

thư viện chỉ mở cửa vào buổi sáng.

früh auf sein

thức dậy sớm', du bist noch auf?: em còn thức à?

der Patient war heute schon ein paar Stunden auf

hôm nay bệnh nhân đã dậy được một vài giờ.

die Schaukel wippte auf und ab

chiếc xích đu du đưa lên xuống-, auf und nieder: đưa lèn và hạ xuống-, sie ging im Garten auf und ab: cô ta đì tới đi lui trong vườn.

von ... an

từ lúc, tử khi, từ

von Jugend auf

từ thời thanh nièn

von klein auf

từ khi còn bé

von Grund auf

hoàn toàn, toàn bộ.

der Hund bellte im Schlaf mehrmals leise auf

con chó bật sủa khẽ nhiều lần trong khi ngủ.

die Nasenflügel auf blähen

phổng mũi lèn

ein aufgeblähter Verwaltungsapparat

một bộ máy quản lý phình to quá mức-, die Segel blähten sich im Wind auf: những cánh buồm căng phồng trong gió.

bläh dich nicht so auf!

đừng làm ra vẻ cao ngạo như thế!

von etw. auf blicken

từ (đâu) nhìn lên

zu jmdm. aufblicken

ngước lên nhìn ai.

in Verehrung zu jmdm. aufblicken

nhìn ai vổi vẻ tôn sùng

er ist ein Mensch, zu dem man aufblicken kann

ông ấy là một người đáng được kính trọng.

eine Gruppe nach Alter aufschlüsseln

phân chia một nhóm theo lửa tuồi.

der Ball kam auf mich zugeflogen

quả bóng bay thẳng về hướng tôi.

mir ist eine Taube zuge flogen

một con chim bồ câu bay đến chỗ tôi.

die Tür flog zu

cánh cửa đóng sầm lại.

wenn ich aufgeraucht habe, gehe ich

sau khi hút hết điếu thuốc, tôi sẽ đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf /|feu. dein (sw. V.; hat) (nordd.)/

lau sạch (aufwischen);

auf /ịílat.tern (sw. V.; ist)/

bay lên chấp chới; bay chập chờn; bay lật bật;

die Buch seiten flatterten auf : những trang sách bị gió thổi lật bật.

Auf /gang, der; -[e]s, Aufgänge/

(mặt trời, mặt trăng, các vì sao v v ) sự lên; sự mọc lên cao (das Aufgehen);

vom Aufgang der Sonne bis zu ihrem Niedergang (dichter.) : từ lúc mặt trời mọc đến khi mặt trời lặn.

Auf /gang, der; -[e]s, Aufgänge/

bậc thang đi lên cửa ra vào;

Auf /gang, der; -[e]s, Aufgänge/

(selten) đường đi lên; đường dốc lên;

Auf /gang, der; -[e]s, Aufgänge/

(Turnen) phần mở đầu bài tập trên thiết bị luyện tập;

Auf /gang, der; -[e]s, Aufgänge/

(o PI ) (Jagdw ) sự bắt đầu vào mùa săn mới;

auf /gründ, (auch: auf Grund) (Präp. mit Gen.)/

do; vì; bởi; căn cứ vào; chiếu theo; trên cơ sở; dựa vào (wegen);

aufgrund des schlechten Wetters : do thời tiết xấu. 2

Auf /he.bung, die; -, -en/

sự đình chỉ; sự bãi bỏ;

Auf /he.bung, die; -, -en/

sự kết thúc; sự chấm dứt;

Auf /he.bung, die; -, -en/

(veraltet) sự bắt giam; sự giam giữ;

auf /Ịhei.tern (sw. V.; hat)/

làm vui mừng; làm phấn khởi; làm khuây khỏa (heiterer stimmen);

um ihn etwas aufzuheitern, erzähle ich ihm einige Geschichten : để làm cho anh ta khuây khỗa, tôi kể cho anh ta nghe một vài câu chuyện.

auf /Ịhei.tern (sw. V.; hat)/

trở nên vui vẻ; trở nên linh hoạt; rạng rỡ ra; minh mẫn ra (froher werden);

sein Gesicht hatte sich aufgehei- tert : gương mặt của nó đã tươi tinh hơn.

auf /Ịhei.tern (sw. V.; hat)/

sáng sủa ra; trong sáng ra; trở nên quang đãng (heller werden);

der Himmel hat sich aufgeheitert : bầu trời đã trở nên quang đãng.

auf /Ịkur.beln (sw. V.; hat)/

quay tay quay để mở ra Aufl = Auflage (1 a);

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(nói về không gian) (mit Dativ) trên; ở phía trên; ở nơi; chỗ (hào); trong; do ở; ở tại; bởi; bằng;

auf dem Pferd sitzen : ngồi trên .lưng ngựa auf dem Mond landen : đáp xuống mặt trăng auf seinem Zimmer bleiben : ở lại trong phòng auf der Post arbeiten : làm việc ở bưu điện auf Urlaub sein : đang nghi phép.

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(mit Akk ; chỉ sự 273 auf di chuyển, về hướng nào đó) vào; về phía; lên; trên;

die Vase auf den Schrank stellen : đặt bình hoa trên đầu tủ' , auf den Baum klettern: trèo lên cây, er geht schon auf die achtzig zu: ông ấy sắp được tám mươi tuổi er geht auf sein Zimmer : nó đi lên phòng của nó jmdn. auf die Post schicken : sai ai đi đến bưu điện er geht auf die Universität : anh ta đang học đại học auf eine Tagung fahren : đi dự một cuộc họp auf Urlaub gehen : đi nghỉ phép.

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(mit Akk ; nói về khoảng cách, đoạn đường, quãng đường) đến; lên đến;

auf 100 Meter herankommen : tiến lèn được 100 mét die Explosion war auf zwei Kilometer Entfernung zu hören : cách xa đến hai kí lô mét vẫn có thể nghe tiếng nổ.

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(nói về thời gian) (mit Akk ) trong khoảng thời gian;

auf längere Zeit mit etw. beschäftigt sein : bận rộn với việc gì trong một thời gian dài auf ein paar Tage verreisen : đi du lịch một vài ngày.

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(mit Akk ) (landsch ) vào; vào lúc; khi;

auf den Abend Gäste bekommen : có khách đến vào buổi tối auf Weihnachten verreisen wir : chúng ta sẽ đi du lịch vào dịp Giáng Sinh das Taxi ist auf 16 Uhr bestellt : tắc xi đã được đặt vào lúc 16 giờ

auf /(Adv.)/

đưa lên trên; hướng về phía trên; hướng lên cao;

Sprung auf! : hãy nhảy lên!' , auf und davon (ugs.): nhanh chóng đi ra, nhanh chóng biến đi.

auf /(Adv.)/

tiến tới; bắt tay vào làm một việc gì (los, vorwärts);

auf, an die Arbeit! : nào, hãy bắt tay vào việc!' , auf zum nächsten Kaufhaus!: nào, hãy đi đến cửa hàng gần nhất!

auf /(Adv.)/

(ugs ) mở; được mở (geöffnet, aufgemacht);

die Tür ist auf : cánh cửa đang mở Fenster auf! : hãy mở cửa sổ ra! Augen auf im Straßenverkehr! : hãy mở to mắt khi đi trên đường phố!

auf /(Adv.)/

(ugs ) không khóa; không đóng (nicht abge schlossen);

die Tür ist auf : cửa không khóa.

auf /(Adv.)/

(ugs ) được mở cửa (để bán hàng, để giao dịch v v);

wie lange sind die Läden heute auf? : hôm nay các cửahàng bán đến mấy giờ? die Bibliothek war nur vormittags auf : thư viện chỉ mở cửa vào buổi sáng.

auf /(Adv.)/

(ugs ) dậy; không nằm ở trên giường;

früh auf sein : thức dậy sớm' , du bist noch auf?: em còn thức à? der Patient war heute schon ein paar Stunden auf : hôm nay bệnh nhân đã dậy được một vài giờ.

auf /(Adv.)/

đưa lên đưa xuống; tới lui (hin u her);

die Schaukel wippte auf und ab : chiếc xích đu du đưa lên xuống-, auf und nieder: đưa lèn và hạ xuống-, sie ging im Garten auf und ab: cô ta đì tới đi lui trong vườn.

auf /(Adv.)/

từ; từ khi (dùng với “von”);

von ... an : từ lúc, tử khi, từ von Jugend auf : từ thời thanh nièn von klein auf : từ khi còn bé von Grund auf : hoàn toàn, toàn bộ.

auf /ịbel.len (sw. V.; hat)/

chợt sủa lên; bật sủa;

der Hund bellte im Schlaf mehrmals leise auf : con chó bật sủa khẽ nhiều lần trong khi ngủ.

auf /Ịblâ.hen (sw. V.; hat)/

thổi lên; thổi phồng; thổi câng; làm phồng lên (aufbau schen, aufschwellen);

die Nasenflügel auf blähen : phổng mũi lèn ein aufgeblähter Verwaltungsapparat : một bộ máy quản lý phình to quá mức-, die Segel blähten sich im Wind auf: những cánh buồm căng phồng trong gió.

auf /Ịblâ.hen (sw. V.; hat)/

làm ra vẻ quan trọng; vênh mặt lên;

bläh dich nicht so auf! : đừng làm ra vẻ cao ngạo như thế!

auf /Ịbli.cken (sw. V.; hat)/

ngước nhìn lên (hochschauen, aufsehen);

von etw. auf blicken : từ (đâu) nhìn lên zu jmdm. aufblicken : ngước lên nhìn ai.

auf /Ịbli.cken (sw. V.; hat)/

ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng bái;

in Verehrung zu jmdm. aufblicken : nhìn ai vổi vẻ tôn sùng er ist ein Mensch, zu dem man aufblicken kann : ông ấy là một người đáng được kính trọng.

auf /schlũs. sein (sw. V.; hat)/

phân phối; phân chia; phân ra từng nhóm nhỏ (aufteilen, aufgliedem);

eine Gruppe nach Alter aufschlüsseln : phân chia một nhóm theo lửa tuồi.

auf /Ịsie.deln (sw. V.; hat) (Geogr.)/

đến định cư ở một Ỷùng; di cư;

Auf /Stõ.be.rung, die; -, -en/

sự khuấy động làm thú sợ chạy;

Auf /Stõ.be.rung, die; -, -en/

sự tìm kiếm được; sự phát hiện;

auf /jmdn./etw. zufliegen/

bay về hướng ai/cái gì;

der Ball kam auf mich zugeflogen : quả bóng bay thẳng về hướng tôi.

auf /jmdn./etw. zufliegen/

bay về phía ai;

mir ist eine Taube zuge flogen : một con chim bồ câu bay đến chỗ tôi.

auf /jmdn./etw. zufliegen/

(ugs ) đóng sầm lại (cửa);

die Tür flog zu : cánh cửa đóng sầm lại.

auf /Ịlis.ten (sw. V.; hat)/

lập danh sách; lập danh mục; lên danh sách;

auf /ịpols.tẽrn (sw. V.; hat)/

bọc (vải, da) lại; phủ lại;

auf /Ịrap.peln, sich (sw. V.; hat)(ugs.)/

cố gượng dậy; cô' gượng đứng lên (sich zusammenreißen);

auf /Ịrap.peln, sich (sw. V.; hat)(ugs.)/

vượt qua bệnh tật; gượng dậy; bình phục; hồi phục;

auf /Ịrap.peln, sich (sw. V.; hat)(ugs.)/

cô' gắng khắc phục; vượt qua trở ngại;

auf /|rau.chen (sw. V.; hat)/

hút hết điếu thuốc;

wenn ich aufgeraucht habe, gehe ich : sau khi hút hết điếu thuốc, tôi sẽ đi.

auf /|rau.chen (sw. V.; hat)/

hút hết; dùng hết (gói thuốc);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf /I prp/

1. (D trả lòi câu hỏi " ỏ đâu?" ), trên, ỏ trên;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

auf

open

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Auf

[DE] Auf

[EN] Upon

[VI] cr trén, trên, trnng lue. chông lai, theo ven