auf /|feu. dein (sw. V.; hat) (nordd.)/
lau sạch (aufwischen);
auf /ịílat.tern (sw. V.; ist)/
bay lên chấp chới;
bay chập chờn;
bay lật bật;
die Buch seiten flatterten auf : những trang sách bị gió thổi lật bật.
Auf /gang, der; -[e]s, Aufgänge/
(mặt trời, mặt trăng, các vì sao v v ) sự lên;
sự mọc lên cao (das Aufgehen);
vom Aufgang der Sonne bis zu ihrem Niedergang (dichter.) : từ lúc mặt trời mọc đến khi mặt trời lặn.
Auf /gang, der; -[e]s, Aufgänge/
bậc thang đi lên cửa ra vào;
Auf /gang, der; -[e]s, Aufgänge/
(selten) đường đi lên;
đường dốc lên;
Auf /gang, der; -[e]s, Aufgänge/
(Turnen) phần mở đầu bài tập trên thiết bị luyện tập;
Auf /gang, der; -[e]s, Aufgänge/
(o PI ) (Jagdw ) sự bắt đầu vào mùa săn mới;
auf /gründ, (auch: auf Grund) (Präp. mit Gen.)/
do;
vì;
bởi;
căn cứ vào;
chiếu theo;
trên cơ sở;
dựa vào (wegen);
aufgrund des schlechten Wetters : do thời tiết xấu. 2
Auf /he.bung, die; -, -en/
sự đình chỉ;
sự bãi bỏ;
Auf /he.bung, die; -, -en/
sự kết thúc;
sự chấm dứt;
Auf /he.bung, die; -, -en/
(veraltet) sự bắt giam;
sự giam giữ;
auf /Ịhei.tern (sw. V.; hat)/
làm vui mừng;
làm phấn khởi;
làm khuây khỏa (heiterer stimmen);
um ihn etwas aufzuheitern, erzähle ich ihm einige Geschichten : để làm cho anh ta khuây khỗa, tôi kể cho anh ta nghe một vài câu chuyện.
auf /Ịhei.tern (sw. V.; hat)/
trở nên vui vẻ;
trở nên linh hoạt;
rạng rỡ ra;
minh mẫn ra (froher werden);
sein Gesicht hatte sich aufgehei- tert : gương mặt của nó đã tươi tinh hơn.
auf /Ịhei.tern (sw. V.; hat)/
sáng sủa ra;
trong sáng ra;
trở nên quang đãng (heller werden);
der Himmel hat sich aufgeheitert : bầu trời đã trở nên quang đãng.
auf /Ịkur.beln (sw. V.; hat)/
quay tay quay để mở ra Aufl = Auflage (1 a);
auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(nói về không gian) (mit Dativ) trên;
ở phía trên;
ở nơi;
chỗ (hào);
trong;
do ở;
ở tại;
bởi;
bằng;
auf dem Pferd sitzen : ngồi trên .lưng ngựa auf dem Mond landen : đáp xuống mặt trăng auf seinem Zimmer bleiben : ở lại trong phòng auf der Post arbeiten : làm việc ở bưu điện auf Urlaub sein : đang nghi phép.
auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(mit Akk ; chỉ sự 273 auf di chuyển, về hướng nào đó) vào;
về phía;
lên;
trên;
die Vase auf den Schrank stellen : đặt bình hoa trên đầu tủ' , auf den Baum klettern: trèo lên cây, er geht schon auf die achtzig zu: ông ấy sắp được tám mươi tuổi er geht auf sein Zimmer : nó đi lên phòng của nó jmdn. auf die Post schicken : sai ai đi đến bưu điện er geht auf die Universität : anh ta đang học đại học auf eine Tagung fahren : đi dự một cuộc họp auf Urlaub gehen : đi nghỉ phép.
auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(mit Akk ; nói về khoảng cách, đoạn đường, quãng đường) đến;
lên đến;
auf 100 Meter herankommen : tiến lèn được 100 mét die Explosion war auf zwei Kilometer Entfernung zu hören : cách xa đến hai kí lô mét vẫn có thể nghe tiếng nổ.
auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(nói về thời gian) (mit Akk ) trong khoảng thời gian;
auf längere Zeit mit etw. beschäftigt sein : bận rộn với việc gì trong một thời gian dài auf ein paar Tage verreisen : đi du lịch một vài ngày.
auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(mit Akk ) (landsch ) vào;
vào lúc;
khi;
auf den Abend Gäste bekommen : có khách đến vào buổi tối auf Weihnachten verreisen wir : chúng ta sẽ đi du lịch vào dịp Giáng Sinh das Taxi ist auf 16 Uhr bestellt : tắc xi đã được đặt vào lúc 16 giờ
auf /(Adv.)/
đưa lên trên;
hướng về phía trên;
hướng lên cao;
Sprung auf! : hãy nhảy lên!' , auf und davon (ugs.): nhanh chóng đi ra, nhanh chóng biến đi.
auf /(Adv.)/
tiến tới;
bắt tay vào làm một việc gì (los, vorwärts);
auf, an die Arbeit! : nào, hãy bắt tay vào việc!' , auf zum nächsten Kaufhaus!: nào, hãy đi đến cửa hàng gần nhất!
auf /(Adv.)/
(ugs ) mở;
được mở (geöffnet, aufgemacht);
die Tür ist auf : cánh cửa đang mở Fenster auf! : hãy mở cửa sổ ra! Augen auf im Straßenverkehr! : hãy mở to mắt khi đi trên đường phố!
auf /(Adv.)/
(ugs ) không khóa;
không đóng (nicht abge schlossen);
die Tür ist auf : cửa không khóa.
auf /(Adv.)/
(ugs ) được mở cửa (để bán hàng, để giao dịch v v);
wie lange sind die Läden heute auf? : hôm nay các cửahàng bán đến mấy giờ? die Bibliothek war nur vormittags auf : thư viện chỉ mở cửa vào buổi sáng.
auf /(Adv.)/
(ugs ) dậy;
không nằm ở trên giường;
früh auf sein : thức dậy sớm' , du bist noch auf?: em còn thức à? der Patient war heute schon ein paar Stunden auf : hôm nay bệnh nhân đã dậy được một vài giờ.
auf /(Adv.)/
đưa lên đưa xuống;
tới lui (hin u her);
die Schaukel wippte auf und ab : chiếc xích đu du đưa lên xuống-, auf und nieder: đưa lèn và hạ xuống-, sie ging im Garten auf und ab: cô ta đì tới đi lui trong vườn.
auf /(Adv.)/
từ;
từ khi (dùng với “von”);
von ... an : từ lúc, tử khi, từ von Jugend auf : từ thời thanh nièn von klein auf : từ khi còn bé von Grund auf : hoàn toàn, toàn bộ.
auf /ịbel.len (sw. V.; hat)/
chợt sủa lên;
bật sủa;
der Hund bellte im Schlaf mehrmals leise auf : con chó bật sủa khẽ nhiều lần trong khi ngủ.
auf /Ịblâ.hen (sw. V.; hat)/
thổi lên;
thổi phồng;
thổi câng;
làm phồng lên (aufbau schen, aufschwellen);
die Nasenflügel auf blähen : phổng mũi lèn ein aufgeblähter Verwaltungsapparat : một bộ máy quản lý phình to quá mức-, die Segel blähten sich im Wind auf: những cánh buồm căng phồng trong gió.
auf /Ịblâ.hen (sw. V.; hat)/
làm ra vẻ quan trọng;
vênh mặt lên;
bläh dich nicht so auf! : đừng làm ra vẻ cao ngạo như thế!
auf /Ịbli.cken (sw. V.; hat)/
ngước nhìn lên (hochschauen, aufsehen);
von etw. auf blicken : từ (đâu) nhìn lên zu jmdm. aufblicken : ngước lên nhìn ai.
auf /Ịbli.cken (sw. V.; hat)/
ngưỡng mộ;
tôn sùng;
sùng bái;
in Verehrung zu jmdm. aufblicken : nhìn ai vổi vẻ tôn sùng er ist ein Mensch, zu dem man aufblicken kann : ông ấy là một người đáng được kính trọng.
auf /schlũs. sein (sw. V.; hat)/
phân phối;
phân chia;
phân ra từng nhóm nhỏ (aufteilen, aufgliedem);
eine Gruppe nach Alter aufschlüsseln : phân chia một nhóm theo lửa tuồi.
auf /Ịsie.deln (sw. V.; hat) (Geogr.)/
đến định cư ở một Ỷùng;
di cư;
Auf /Stõ.be.rung, die; -, -en/
sự khuấy động làm thú sợ chạy;
Auf /Stõ.be.rung, die; -, -en/
sự tìm kiếm được;
sự phát hiện;
auf /jmdn./etw. zufliegen/
bay về hướng ai/cái gì;
der Ball kam auf mich zugeflogen : quả bóng bay thẳng về hướng tôi.
auf /jmdn./etw. zufliegen/
bay về phía ai;
mir ist eine Taube zuge flogen : một con chim bồ câu bay đến chỗ tôi.
auf /jmdn./etw. zufliegen/
(ugs ) đóng sầm lại (cửa);
die Tür flog zu : cánh cửa đóng sầm lại.
auf /Ịlis.ten (sw. V.; hat)/
lập danh sách;
lập danh mục;
lên danh sách;
auf /ịpols.tẽrn (sw. V.; hat)/
bọc (vải, da) lại;
phủ lại;
auf /Ịrap.peln, sich (sw. V.; hat)(ugs.)/
cố gượng dậy;
cô' gượng đứng lên (sich zusammenreißen);
auf /Ịrap.peln, sich (sw. V.; hat)(ugs.)/
vượt qua bệnh tật;
gượng dậy;
bình phục;
hồi phục;
auf /Ịrap.peln, sich (sw. V.; hat)(ugs.)/
cô' gắng khắc phục;
vượt qua trở ngại;
auf /|rau.chen (sw. V.; hat)/
hút hết điếu thuốc;
wenn ich aufgeraucht habe, gehe ich : sau khi hút hết điếu thuốc, tôi sẽ đi.
auf /|rau.chen (sw. V.; hat)/
hút hết;
dùng hết (gói thuốc);