Việt
tới lui
tịnh tiến qua lại
đưa lên đưa xuống
Anh
reciprocating
Đức
vorwärts und rückwärts
oft besuchen
hin- und hergehend
hin- und herlaufend
auf
Seine schnelle Hin- und Herbewegung mit dem Kolben zusammen erfordert eine geringe Masse.
Chuyển động tới lui nhanh của chốt cùng với piston đòi hỏi phải có khối lượng nhỏ.
Dadurch wird bei der Auf- und Abwärtsbewegung des Kolbens der Kolbenring in der Ringnut des Kolbens hin und her bewegt.
Do đó xéc măng bị xê dịch tới lui trong rãnh khi piston di chuyển lên xuống.
Damit wird ein ständiges Hin- und Herschalten (Pendelschaltung) zwischen zwei Gängen vermieden.
Nhờ vậy, có thể tránh được sự chuyển số tới lui thường xuyên (chuyển số qua lại) giữa hai tay số.
v Messuhr ansetzen, Kegelrad fixieren und Zahnflankenspiel durch Hin- und Herbewegen des Tellerrades ermitteln.
Đặt đồng hồ đo, giữ chặt bánh răng côn và xác định khe hở răng bằng cách lắc bánh răng vành khăn tới lui.
Rüttelwanne (Materialrückführung)
Khay rung tới lui (đưa nguyên liệu trở về)
die Schaukel wippte auf und ab
chiếc xích đu du đưa lên xuống-, auf und nieder: đưa lèn và hạ xuống-, sie ging im Garten auf und ab: cô ta đì tới đi lui trong vườn.
auf /(Adv.)/
đưa lên đưa xuống; tới lui (hin u her);
chiếc xích đu du đưa lên xuống-, auf und nieder: đưa lèn và hạ xuống-, sie ging im Garten auf und ab: cô ta đì tới đi lui trong vườn. : die Schaukel wippte auf und ab
hin- und hergehend /adj/CT_MÁY/
[EN] reciprocating
[VI] tịnh tiến qua lại, tới lui
hin- und herlaufend /adj/CƠ/
1) vorwärts und rückwärts;
2) oft besuchen vt.