Việt
do
vì
bởi
căn cứ vào
chiếu theo
trên cơ sở
dựa vào
Đức
auf
Sie basiert auf den Angaben wichtiger Hersteller von Dichtungen.
Chúng dựa trên cơ sở dữ liệu của các nhà sản xuất chính.
Die richtige Übersetzung wird selbstlernend gewählt.
Tỷ số truyền đúng được chọn trên cơ sở tự học.
Dies geschieht auf der Basis von digitalen Signalprozessoren.
Điều này được thực hiện trên cơ sở xử lý tín hiệu số.
4. Worauf beruht die physikalische Vernetzung?
4. Kết mạng vật lý dựa trên cơ sở nào?
Zwischenprodukte auf Basis duroplastischer Matrixharze sind:
Các bán thành phẩm dựa trên cơ sở của nhựa nền nhiệt rắn gồm:
aufgrund des schlechten Wetters
do thời tiết xấu. 2
auf /gründ, (auch: auf Grund) (Präp. mit Gen.)/
do; vì; bởi; căn cứ vào; chiếu theo; trên cơ sở; dựa vào (wegen);
do thời tiết xấu. 2 : aufgrund des schlechten Wetters