TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiếu theo

chiếu theo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cân cứ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cứ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chiếu theo

gemäß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zufolge

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

laut

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auf Grund

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kraft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ist dieser größer als 1 %, so ist laut DIN 66165 der Siebvorgang zu wiederholen.

Nếu lượng thất thoát lớn hơn 1% thì chiếu theo chuẩn DIN 66165, quy trình sàng phải được lặp lại.

Allgemeintoleranzen sind zahlenmäßig gleichgroße Plus MinusToleranzen, die für Längenmaße, Rundungshalbmesser, Fasenhöhendurch Normhinweise nach DIN ISO 7168 fürNeukonstruktionen in Zeichnungen angegebenwerden (Tabelle 1).

Các dung sai tổng quát là dung sai cộng - trừcó trị số bằng nhau. Loại dung sai này đượcáp dụng cho kích thước chiểu dài, bán kính botròn, chiểu cao cạnh vát và được xác định bởicác tham chiếu theo tiêu chuẩn DIN ISO 7168cho các thiết kế mới trong bảng vẽ (Bảng 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beschreiben Sie, wann ein Lebewesen bezüglich eines Merkmals als reinerbig zu bezeichnen ist.

Mô tả khi nào một sinh vật chiếu theo một tính năng được xem là đồng hợp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch erfahren die Lichtstrahlen eine Neigung zur Spiegelachse hin.

Vì thế tia sáng phản chiếu theo một góc nghiêng so với trục gương.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kraft eines Gesetzes

chiếu theo một bộ luật.

seinem Wunsch gemäß

thể theo nguyện vọng của anh ta

gemäß Artikel 1 des Grundgesetzes

chiếu theo điểu 1 của Bộ luật căn bản (của Đức).

aufgrund des schlechten Wetters

do thời tiết xấu. 2

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zufolge /(Präp.; nachgestellt mit Dativ, seltener vorangestellt mit Gen.)/

vì; do; chiếu theo; dựa theo (nach, gemäß, 2 laut);

kraft /[kraft] (Präp. mit Gen.) (Papierdt)/

theo; vì; chiếu theo; cân cứ vào;

chiếu theo một bộ luật. : kraft eines Gesetzes

gemäß /[ga'me:s] (Präp. mit Dativ)/

chiếu theo; căn cứ vào; theo; phù hợp với; thích hợp với (nach, entsprechend, zufolge);

thể theo nguyện vọng của anh ta : seinem Wunsch gemäß chiếu theo điểu 1 của Bộ luật căn bản (của Đức). : gemäß Artikel 1 des Grundgesetzes

auf /gründ, (auch: auf Grund) (Präp. mit Gen.)/

do; vì; bởi; căn cứ vào; chiếu theo; trên cơ sở; dựa vào (wegen);

do thời tiết xấu. 2 : aufgrund des schlechten Wetters

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chiếu theo

laut (kj), gemäß (adv), auf Grund, zufolge (prp)