TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

laut

âm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tông

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

âm thanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
laut 1

vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngân vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âm vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ầm ầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ werden phổ biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền bá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loan truyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

laut

tone

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

laut

Laut

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
laut 1

laut 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ist dieser größer als 1 %, so ist laut DIN 66165 der Siebvorgang zu wiederholen.

Nếu lượng thất thoát lớn hơn 1% thì chiếu theo chuẩn DIN 66165, quy trình sàng phải được lặp lại.

Berechnung zur Schraubenbelastung: Stiftschrauben DIN 939 Mi2 x 60 -8.8 sind laut der Vorgaben in Tabellenbuch maximal mit einem Anziehmoment von 60 Nm bei einer Gesamtreibungszahl µ = 0,i4 anzuziehen.

Tính lực chịu tải của bulông: Bulông có đầu DIN 939 - M12 x 60 -8.8, được siết theo các thông số kỹ thuật trong cẩm nang tra cứu với momen xoắn tối đa 60 Nm và tổng hệ số ma sát ự = 0,14.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Cetanzahl für Dieselkraftstoff muss laut DIN EN 590 mindestens 51 betragen.

Theo tiêu chuẩn DIN EN 590, trị số cetan cho nhiên liệu diesel tối thiểu phải là 51.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie lieben sich, laut und leidenschaftlich.

Họ ân ái với nhau, nồng nàn và ồn ào.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zählerkonstante (laut Zählerschild)

Số vòng quay nhất định (theo bảng ghi của đồng hồ)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. laut 1 werden lassen

thông báo về, loan báo về;

Stimmen werden laut 1

giọng vang lên; II adv [một cách] to, vang; -

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

laut 1 /1 a/

1. vang, ngân vang, âm vang, kêu vang, ầm ầm; ồn ào; 2.: laut 1 werden phổ biến, truyền bá, loan truyền; etw. laut 1 werden lassen thông báo về, loan báo về; Stimmen werden laut 1 giọng vang lên; II adv [một cách] to, vang; - sprechen nói to.

Laut /m -(e)s, -e/

âm, âm thanh, thanh âm, tiếng; Laut gében (về chó) sủa.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Laut /m/ÂM/

[EN] tone

[VI] âm, tông