TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thanh âm

thanh âm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

âm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát âm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
âm thanh

âm thanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thanh âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng ngân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Giọng nói

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiếng nói

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phát biểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền biểu quyết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dạng thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

âm thanh

voice

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thanh âm

Laut

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schall

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ton

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lautung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vokal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
âm thanh

Laut

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Klangm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Trifft Luftschall auf ein Bauteil, wie z. B. eine Wand oder Fenster, so wird je nach Beschaffenheit dieses Bauteiles nur ein gewisser Teil der Schallenergie durchgelassen.

Khi âm thanh trong không khí va vào mộtcấu kiện, thí dụ vách tường hay cửa sổ, thì chỉ một phần năng lượng âm thanh (âm năng) nhất định được truyền qua tùy theo cấu tạo của cấu kiện này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In ihr weißes Haar mischen sich dunkelbraune Strähnen, in ihrer Stimme schwingen neue Töne mit.

Mái tóc bạc của bà có thêm vài lọn nâu thẫm, giọng bà vang nhiều thanh âm mới mẻ.

In einer Welt, in der die Zeit eine Qualität ist, prägt man sich die Ereignisse ein, indem man sich an die Farbe des Himmels erinnert, an den Tonfall der Rufe des Bootsmannes auf der Aare, an das Gefühl des Glücks oder der Furcht, das man empfindet, wenn eine Person ein Zimmer betritt.

Trong một thế giới mà trong đó thời gian là chất thì người ta ghi nhớ sự kiện bằng cách nhớ đến màu sắc bầu trởi, đến thanh âm tiếng gọi của người thủy thủ trên sông Aare, đến cảm giác sung sướng hay sợ hãi khi bước vào một căn phòng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Her white hair darkens with brown streaks, her voice resonates with new tones.

Mái tóc bạc của bà có thêm vài lọn nâu thẫm, giọng bà vang nhiều thanh âm mới mẻ.

In a world where time is a quality, events are recorded by the color of the sky, the tone of the boatman’s call on the Aare, the feeling of happiness or fear when a person comes into a room.

Trong một thế giới mà trong đó thời gian là chất thì người ta ghi nhớ sự kiện bằng cách nhớ đến màu sắc bầu trởi, đến thanh âm tiếng gọi của người thủy thủ trên sông Aare, đến cảm giác sung sướng hay sợ hãi khi bước vào một căn phòng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Náme von Klangm

cái tên nổi tiếng;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

voice

Giọng nói, âm thanh, thanh âm, tiếng nói, phát biểu, quyền biểu quyết, dạng thể (động từ)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Laut /m -(e)s, -e/

âm, âm thanh, thanh âm, tiếng; Laut gében (về chó) sủa.

Klangm /-(e)s, Kläng/

-(e)s, Klänge 1. tiếng ngân; 2. âm thanh, thanh âm, tiếng; ein Náme von Klangm cái tên nổi tiếng; sein Náme hat einen guten - nó được kính trọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vokal /(Adj.) (Musik)/

(thuộc) âm; phát âm; thanh âm;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thanh âm

Laut m; Schall m; Ton m; Lautung f.