Việt
thanh âm
âm
phát âm
âm thanh
tiếng
e
tiếng ngân
Giọng nói
tiếng nói
phát biểu
quyền biểu quyết
dạng thể
Anh
voice
Đức
Laut
Schall
Ton
Lautung
vokal
Klangm
Trifft Luftschall auf ein Bauteil, wie z. B. eine Wand oder Fenster, so wird je nach Beschaffenheit dieses Bauteiles nur ein gewisser Teil der Schallenergie durchgelassen.
Khi âm thanh trong không khí va vào mộtcấu kiện, thí dụ vách tường hay cửa sổ, thì chỉ một phần năng lượng âm thanh (âm năng) nhất định được truyền qua tùy theo cấu tạo của cấu kiện này.
In ihr weißes Haar mischen sich dunkelbraune Strähnen, in ihrer Stimme schwingen neue Töne mit.
Mái tóc bạc của bà có thêm vài lọn nâu thẫm, giọng bà vang nhiều thanh âm mới mẻ.
In einer Welt, in der die Zeit eine Qualität ist, prägt man sich die Ereignisse ein, indem man sich an die Farbe des Himmels erinnert, an den Tonfall der Rufe des Bootsmannes auf der Aare, an das Gefühl des Glücks oder der Furcht, das man empfindet, wenn eine Person ein Zimmer betritt.
Trong một thế giới mà trong đó thời gian là chất thì người ta ghi nhớ sự kiện bằng cách nhớ đến màu sắc bầu trởi, đến thanh âm tiếng gọi của người thủy thủ trên sông Aare, đến cảm giác sung sướng hay sợ hãi khi bước vào một căn phòng.
Her white hair darkens with brown streaks, her voice resonates with new tones.
In a world where time is a quality, events are recorded by the color of the sky, the tone of the boatman’s call on the Aare, the feeling of happiness or fear when a person comes into a room.
ein Náme von Klangm
cái tên nổi tiếng;
Giọng nói, âm thanh, thanh âm, tiếng nói, phát biểu, quyền biểu quyết, dạng thể (động từ)
Laut /m -(e)s, -e/
âm, âm thanh, thanh âm, tiếng; Laut gében (về chó) sủa.
Klangm /-(e)s, Kläng/
-(e)s, Klänge 1. tiếng ngân; 2. âm thanh, thanh âm, tiếng; ein Náme von Klangm cái tên nổi tiếng; sein Náme hat einen guten - nó được kính trọng.
vokal /(Adj.) (Musik)/
(thuộc) âm; phát âm; thanh âm;
Laut m; Schall m; Ton m; Lautung f.