Việt
tiếng nói
âm thanh
giọng nói âm thanh tạo ra do sự rung động của dây thanh.
Giọng nói
thanh âm
phát biểu
quyền biểu quyết
dạng thể
Tiếng phán.
giọng nói
Anh
voice
tone of voice
Đức
Stimme
Her white hair darkens with brown streaks, her voice resonates with new tones.
Mái tóc bạc của bà có thêm vài lọn nâu thẫm, giọng bà vang nhiều thanh âm mới mẻ.
Three, nine meters.” His voice cuts through the black in clean and certain syllables.
Ba, chín mét”. Tiếng anh ta rõ ràng từng âm một cắt qua màn đêm.
From the urgency in his voice and the look in his eyes, the woman knew that he meant soon.
Cô cảm thấy, qua giọng nói khẩn khoản và đôi mắt kia, rằng anh tha thiết lắm.
The anticipation of that rush of the blood, that time when he will be young and unknown and unafraid of mistakes, overpowers him now as he sits in his chair in the auditorium in Stockholm, at great distance from the tiny voice of the president announcing his name.
Điều dự cảm về dòng máu rộng ràng kia, về cái thời ông sẽ trẻ, chưa nổi tiếng và không ngại sai lầm khiên ông choáng ngợp trong cái giây phút ông ngồi trên ghế trong lễ đường này ở Stockholm, thật xa giọng nói nhỏ của ông chủ tịch, người đang giới thiệu ông.
Voice
Giọng nói, âm thanh, thanh âm, tiếng nói, phát biểu, quyền biểu quyết, dạng thể (động từ)
tiếng nói, âm thanh
tone of voice, voice /xây dựng;toán & tin;toán & tin/
Stimme /f/M_TÍNH/
[EN] voice
[VI] tiếng nói
n. the sound made by creatures, especially humans, for speaking