eignen /(sw. V.; hat)/
thích hợp với;
có khả năng về (geeignet sein);
thích hợp với nghề giáo : sich als/zum Lehrer eignen quyển sách thích hợp làm quà tặng. : das Buch eignet sich gut als Geschenk
darnach /(Adv.)/
phù hợp với;
thích hợp với;
hợp với (gemäß, entsprechend);
các em đã biết những qui định rồi, thế thì hãy làm theo đó! : ihr kennt die Regeln, nun richtet euch danach!
gemäß /(Adj.; -er, -este)/
(jmdm , einer) Sache gemäß sein: phù hợp với;
thích hợp với (ai, điều gì);
zukommen /(st. V.; ist)/
thích hợp với;
thích ứng với;
xứng đáng với;
hợp với;
anh ta thích hạp với vcă trò lãnh đạo. : ihm kommt eine Fiihrungsrolle zu
kleiden /(sw. V.; hat)/
(y phục, trang phục) hợp với ai;
xứng với ai;
thích hợp với;
vừa với (ai);
cái mũ này rất hợp với bạn. : dieser Hut kleidet dich gut
anjstehen /(unr. V.)/
(hat; südd , österr , Schweiz : ist) (geh ) thích hợp với;
thích đáng vối;
thích ứng với;
xứng đáng với;
điều ắy không thích hợp với ông ta. : das steht ihm nicht an
gemäß /[ga'me:s] (Präp. mit Dativ)/
chiếu theo;
căn cứ vào;
theo;
phù hợp với;
thích hợp với (nach, entsprechend, zufolge);
thể theo nguyện vọng của anh ta : seinem Wunsch gemäß chiếu theo điểu 1 của Bộ luật căn bản (của Đức). : gemäß Artikel 1 des Grundgesetzes
geziemen /(sw. V.; hat) (veraltend)/
thích hợp với;
thích ứng với;
thích đáng với;
xứng đáng với;
hợp với (sich gehören, schicken);