zukommen /(st. V.; ist)/
đi đến gần;
tới gần;
tiếp cận;
auf jmdn. zukommen : đi đến gần ai er kam mit schnellen Schritten auf uns zu : anh ta bước nhanh đến chỗ chúng tôi.
zukommen /(st. V.; ist)/
(geh ) được lĩnh;
được nhận;
ihm war eine Erbschaft zugekommen : .anh ta đã nhận được một khoản thừa kể jmdm. etw. zukommen lassen : đưa cho ai, tặng ai cái gì.
zukommen /(st. V.; ist)/
chuyển đến ai;
chuyển giao;
jmdm. etw. zukommen lassen : gửi cái gì đến cho ai jmdm. eine Botschaft zukommen lassen : cho chuyển một thông báo đến ai.
zukommen /(st. V.; ist)/
được quyền;
jmdm. kommt etw. zu : người nào có quyền làm chuyện gì es kommt ihm nicht zu, sich hier einzumischen : hắn không có quyền can thiệp vào chuyện này.
zukommen /(st. V.; ist)/
thích hợp với;
thích ứng với;
xứng đáng với;
hợp với;
ihm kommt eine Fiihrungsrolle zu : anh ta thích hạp với vcă trò lãnh đạo.
zukommen /(st. V.; ist)/
được ghi nhận;
được đánh giá;
dieser Entdeckung kommt eine große Bedeutung zu : phát hiện này được đánh giá có ỷ nghĩa lớn lao.