TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zukommen

đi đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp cận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được lĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển đến ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển giao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích ứng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xứng đáng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được ghi nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zukommen

zukommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf jmdn. zukommen

đi đến gần ai

er kam mit schnellen Schritten auf uns zu

anh ta bước nhanh đến chỗ chúng tôi.

ihm war eine Erbschaft zugekommen

.anh ta đã nhận được một khoản thừa kể

jmdm. etw. zukommen lassen

đưa cho ai, tặng ai cái gì.

jmdm. etw. zukommen lassen

gửi cái gì đến cho ai

jmdm. eine Botschaft zukommen lassen

cho chuyển một thông báo đến ai.

jmdm. kommt etw. zu

người nào có quyền làm chuyện gì

es kommt ihm nicht zu, sich hier einzumischen

hắn không có quyền can thiệp vào chuyện này.

ihm kommt eine Fiihrungsrolle zu

anh ta thích hạp với vcă trò lãnh đạo.

dieser Entdeckung kommt eine große Bedeutung zu

phát hiện này được đánh giá có ỷ nghĩa lớn lao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zukommen /(st. V.; ist)/

đi đến gần; tới gần; tiếp cận;

auf jmdn. zukommen : đi đến gần ai er kam mit schnellen Schritten auf uns zu : anh ta bước nhanh đến chỗ chúng tôi.

zukommen /(st. V.; ist)/

(geh ) được lĩnh; được nhận;

ihm war eine Erbschaft zugekommen : .anh ta đã nhận được một khoản thừa kể jmdm. etw. zukommen lassen : đưa cho ai, tặng ai cái gì.

zukommen /(st. V.; ist)/

chuyển đến ai; chuyển giao;

jmdm. etw. zukommen lassen : gửi cái gì đến cho ai jmdm. eine Botschaft zukommen lassen : cho chuyển một thông báo đến ai.

zukommen /(st. V.; ist)/

được quyền;

jmdm. kommt etw. zu : người nào có quyền làm chuyện gì es kommt ihm nicht zu, sich hier einzumischen : hắn không có quyền can thiệp vào chuyện này.

zukommen /(st. V.; ist)/

thích hợp với; thích ứng với; xứng đáng với; hợp với;

ihm kommt eine Fiihrungsrolle zu : anh ta thích hạp với vcă trò lãnh đạo.

zukommen /(st. V.; ist)/

được ghi nhận; được đánh giá;

dieser Entdeckung kommt eine große Bedeutung zu : phát hiện này được đánh giá có ỷ nghĩa lớn lao.