zukommen /(st. V.; ist)/
được quyền;
người nào có quyền làm chuyện gì : jmdm. kommt etw. zu hắn không có quyền can thiệp vào chuyện này. : es kommt ihm nicht zu, sich hier einzumischen
durfen /(unr. V.; hat)/
(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) được phép;
được quyền;
được phép làm gì : etw. tun dürfen “Chiều nay con có được phép đi bơi không?”. : “Darf ich heute Nachmittag schwim men gehen?”
hats /wohl! (ugs)/
(dùng trong câu với “zu” + động từ ngựyên mẫu) có quyền;
được quyền;
được phép (thường dùng với ý phủ định);
hắn không có quyền ra lệnh ở đây. : er hat hier nichts zu befehlen