TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được quyền

được quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể... được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lẽ là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc có thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

được quyền

zukommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hats

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befugt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dürfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. kommt etw. zu

người nào có quyền làm chuyện gì

es kommt ihm nicht zu, sich hier einzumischen

hắn không có quyền can thiệp vào chuyện này.

etw. tun dürfen

được phép làm gì

“Darf ich heute Nachmittag schwim men gehen?”

“Chiều nay con có được phép đi bơi không?”.

er hat hier nichts zu befehlen

hắn không có quyền ra lệnh ở đây.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

befugt /a/

được phép, được quyền,

dürfen /mod/

mod 1. có thể... được, có quyền, được phép, được quyền; man darf có thể được; man darf nicht không nên; 2. có thể là, có lẽ là, chắc có thể, chắc là; morgen dürfte schönes Wetter có lẽ ngày mai thòi tiét tót.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zukommen /(st. V.; ist)/

được quyền;

người nào có quyền làm chuyện gì : jmdm. kommt etw. zu hắn không có quyền can thiệp vào chuyện này. : es kommt ihm nicht zu, sich hier einzumischen

durfen /(unr. V.; hat)/

(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) được phép; được quyền;

được phép làm gì : etw. tun dürfen “Chiều nay con có được phép đi bơi không?”. : “Darf ich heute Nachmittag schwim men gehen?”

hats /wohl! (ugs)/

(dùng trong câu với “zu” + động từ ngựyên mẫu) có quyền; được quyền; được phép (thường dùng với ý phủ định);

hắn không có quyền ra lệnh ở đây. : er hat hier nichts zu befehlen