hats /wohl! (ugs)/
mày điên à?;
hats /wohl! (ugs)/
(dùng trong câu với Adj + “es”) được;
trong tình trạng;
es schön haben : được thuận lại (ugs.) er hat es eilig : anh ta đang vội ihr habt es warm hier : ở chỗ các bạn ấm áp thật.
hats /wohl! (ugs)/
(dùng trọng câu với “zu” + động từ nguyên mẫu);
có, phải, cần phải, phải làm : nichts zu essen haben : không có gì đề ăn viel zu tun haben : có nhiều việc để làm du hast dich hier nicht einzumischen : mày không có -việc gì phải chõ mũi vào chuyện này du hast zu gehorchen : con phải vâng lời.
hats /wohl! (ugs)/
(dùng trong câu với “zu” + động từ ngựyên mẫu) có quyền;
được quyền;
được phép (thường dùng với ý phủ định);
er hat hier nichts zu befehlen : hắn không có quyền ra lệnh ở đây.
hats /wohl! (ugs)/
có được;
hưởng;
được nhận;
heute habe ich keine Schule : hôm nay con không phải đến trường in Südamerika haben sie jetzt Sommer : lúc này ở Nam Mỹ đáng là mùa hề.
hats /wohl! (ugs)/
gồm có;
bao gồm (sich zusammensetzen);
ein Kilo hat 1 000 Gramm : một kỷ lô có
hats /wohl! (ugs)/
000 gam;
das Mietshaus hat 20 Wohnungen : khu nhà cho thuê có 20 căn hộ.
hats /wohl! (ugs)/
nhận được;
có được (bekommen, erhalten);
kann ich mal das Handtuch haben? : tôi có thề lấy cái khăn này không? (lời cảm ơn thông dụng) :