durfen /(unr. V.; hat)/
(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) được phép;
được quyền;
etw. tun dürfen : được phép làm gì “Darf ich heute Nachmittag schwim men gehen?” : “Chiều nay con có được phép đi bơi không?”.
durfen /(unr. V.; hat)/
(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) mong muốn;
cầu mong;
ihm darf nichts geschehen : móng sao không có chuyện gì xảy ra với nó das darf doch nicht wahr sein : điều đó không thể hiểu được.
durfen /(unr. V.; hat)/
(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) nên (dùng để diễn đạt lời khuyên);
du darfst Tiere nicht quälen! : con không nên hành hạ những con vật!
durfen /(unr. V.; hat)/
(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) có cơ sở;
có thể;
wir durften annehmen, dass der Film ein voller Erfolg werden würde : chúng ta CÓ thể dự đoán rằng bộ phim sẽ là một thành công lớn.
durfen /(unr. V.; hat)/
(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) (chỉ dùng trong thể giả định II và động từ nguyên mẫu) hình như;
có lẽ là;
có thể là;
chắc là;
es dürfte ein Gewitter geben : hình như trời sắp nổi cơn giông.
durfen /(unr. V.; hat)/
(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen; chỉ dùng trong thể giả định II và đông từ nguyên mẫu) (veraltend) cần;
cần thiết (thường dùng với từ phụ từ “nur” hoặc “bloß”; du darfst bloß ein Wort der Kritik sagen, dann gerät er schon außer sich: anh chỉ cần nói một từ phê bỉnh là đủ đề hắn nổi cáu 7 (là động từ thường; durfte, hat gedurft);
er hat nicht gedurft : nó đã không được phèp ich durfte nicht nach Hause : tôi không được phép về nhà.