TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

durfen

được phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầu mong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lẽ là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắc là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dürfen

có thể... được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lẽ là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc có thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

durfen

durfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dürfen

dürfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. tun dürfen

được phép làm gì

“Darf ich heute Nachmittag schwim men gehen?”

“Chiều nay con có được phép đi bơi không?”.

ihm darf nichts geschehen

móng sao không có chuyện gì xảy ra với nó

das darf doch nicht wahr sein

điều đó không thể hiểu được.

du darfst Tiere nicht quälen!

con không nên hành hạ những con vật!

wir durften annehmen, dass der Film ein voller Erfolg werden würde

chúng ta CÓ thể dự đoán rằng bộ phim sẽ là một thành công lớn.

es dürfte ein Gewitter geben

hình như trời sắp nổi cơn giông.

er hat nicht gedurft

nó đã không được phèp

ich durfte nicht nach Hause

tôi không được phép về nhà.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dürfen /mod/

mod 1. có thể... được, có quyền, được phép, được quyền; man darf có thể được; man darf nicht không nên; 2. có thể là, có lẽ là, chắc có thể, chắc là; morgen dürfte schönes Wetter có lẽ ngày mai thòi tiét tót.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durfen /(unr. V.; hat)/

(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) được phép; được quyền;

etw. tun dürfen : được phép làm gì “Darf ich heute Nachmittag schwim men gehen?” : “Chiều nay con có được phép đi bơi không?”.

durfen /(unr. V.; hat)/

(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) mong muốn; cầu mong;

ihm darf nichts geschehen : móng sao không có chuyện gì xảy ra với nó das darf doch nicht wahr sein : điều đó không thể hiểu được.

durfen /(unr. V.; hat)/

(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) nên (dùng để diễn đạt lời khuyên);

du darfst Tiere nicht quälen! : con không nên hành hạ những con vật!

durfen /(unr. V.; hat)/

(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) có cơ sở; có thể;

wir durften annehmen, dass der Film ein voller Erfolg werden würde : chúng ta CÓ thể dự đoán rằng bộ phim sẽ là một thành công lớn.

durfen /(unr. V.; hat)/

(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen) (chỉ dùng trong thể giả định II và động từ nguyên mẫu) hình như; có lẽ là; có thể là; chắc là;

es dürfte ein Gewitter geben : hình như trời sắp nổi cơn giông.

durfen /(unr. V.; hat)/

(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen; chỉ dùng trong thể giả định II và đông từ nguyên mẫu) (veraltend) cần; cần thiết (thường dùng với từ phụ từ “nur” hoặc “bloß”; du darfst bloß ein Wort der Kritik sagen, dann gerät er schon außer sich: anh chỉ cần nói một từ phê bỉnh là đủ đề hắn nổi cáu 7 (là động từ thường; durfte, hat gedurft);

er hat nicht gedurft : nó đã không được phèp ich durfte nicht nach Hause : tôi không được phép về nhà.