Việt
được ghi nhận
được đánh giá
Đức
zukommen
Wichtige Maße werden von optischen Messstellen erfasst (Bild 1).
Kích thước quan trọng được ghi nhận từ vị trí đo bằng phương pháp quang học (Hình 1).
Der Druck wird vom Drucksensor b1 registriert.
Áp suất được ghi nhận bởi cảm biến áp suất b1.
Diese Luftmenge wird elektronisch durch einen Sensor erfasst.
Lượng không khí này được ghi nhận bởi một cảm biến lưu lượng.
Die eingetragenen Fehler sind zu überprüfen und zu beheben.
Những lỗi đã được ghi nhận này phải được kiểm tra lại và sửa chữa.
Ein Drucksensor übermittelt dem Motorsteuergerät den Druckverlauf.
Sự thay đổi của áp suất trong thùng được ghi nhận nhờ cảm biến áp suất.
dieser Entdeckung kommt eine große Bedeutung zu
phát hiện này được đánh giá có ỷ nghĩa lớn lao.
zukommen /(st. V.; ist)/
được ghi nhận; được đánh giá;
phát hiện này được đánh giá có ỷ nghĩa lớn lao. : dieser Entdeckung kommt eine große Bedeutung zu