TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được ghi nhận

được ghi nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được ghi nhận

zukommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wichtige Maße werden von optischen Messstellen erfasst (Bild 1).

Kích thước quan trọng được ghi nhận từ vị trí đo bằng phương pháp quang học (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Druck wird vom Drucksensor b1 registriert.

Áp suất được ghi nhận bởi cảm biến áp suất b1.

Diese Luftmenge wird elektronisch durch einen Sensor erfasst.

Lượng không khí này được ghi nhận bởi một cảm biến lưu lượng.

Die eingetragenen Fehler sind zu überprüfen und zu beheben.

Những lỗi đã được ghi nhận này phải được kiểm tra lại và sửa chữa.

Ein Drucksensor übermittelt dem Motorsteuergerät den Druckverlauf.

Sự thay đổi của áp suất trong thùng được ghi nhận nhờ cảm biến áp suất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieser Entdeckung kommt eine große Bedeutung zu

phát hiện này được đánh giá có ỷ nghĩa lớn lao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zukommen /(st. V.; ist)/

được ghi nhận; được đánh giá;

phát hiện này được đánh giá có ỷ nghĩa lớn lao. : dieser Entdeckung kommt eine große Bedeutung zu