Việt
Được đánh giá
có trọng số
được ghi nhận
Anh
weighted
Đức
Bewerteter
zukommen
Mit Lehren wird das Maß und die Form derWerkstücke mittelbar bewertet.
Kích thước và hình dáng của các chi tiết được đánh giá gián tiếp bằng dưỡng kiểm.
Es wird bewertet mit welcher Geschwindigkeit das Fahrpedal bewegt wird.
Tốc độ di chuyển bàn đạp ga được đánh giá.
In Zusammenarbeit mit der Betriebsleitung erfolgt die Bewertung des Ergebnisses.
Kết quả sẽ được đánh giá qua trao đổi với ban lãnh đạo.
Im unteren Teil wird die Ölqualität ausgewertet, im oberen Teil der Motorölstand festgestellt.
Ở phần dưới phẩm chất dầu được đánh giá, ở phần trên mức dầu động cơ được xác định.
Es wird die durch das Bremsen bewirkte Geschwindigkeitsreduzierung bewertet. Dadurch werden die Rückschaltpunkte beeinflusst.
Mức độ giảm tốc khi phanh được đánh giá và từ đó ảnh hưởng đến các điểm chuyển về số thấp.
dieser Entdeckung kommt eine große Bedeutung zu
phát hiện này được đánh giá có ỷ nghĩa lớn lao.
zukommen /(st. V.; ist)/
được ghi nhận; được đánh giá;
phát hiện này được đánh giá có ỷ nghĩa lớn lao. : dieser Entdeckung kommt eine große Bedeutung zu
[VI] Được đánh giá, có trọng số
[EN] weighted