TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thích ứng với

thích ứng với

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích nghi với

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xứng đáng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích đáng vối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích đáng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thích ứng với

adaptation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

to adapte

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

 to adapt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thích ứng với

anpassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zukommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anjstehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geziemen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zahlreiche Varianten der Affinitätschromatografie erlauben die Anpassung an unterschiedliche Trennprobleme (Tabelle 1).

Nhiều dạng của phương pháp sắc ký ái lực cho phép thích ứng với nhiều vấn đề tách khác nhau (Bảng 1)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Elastische Anpassung der Dichtflächen bei allen Betriebszuständen.

Thích ứng với độ đàn hồi của bề mặt làm kín trong mọi trạng thái vận hành.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gut an schwankenden Feuchtegehalt anzupassen

Thích ứng với vật sấy có độ ẩm không đều

Für Industrieöfen und Reaktoren geeignet

Thích ứng với lò nung công nghiệp và lò phản ứng

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

16.11.3 Verfahrensgerechte Gestaltung

16.11.3 Thiết kế thích ứng với phương pháp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich der/an die Wirklichkeit anpassen

thích nghi với thực tại

sich [gegenseitig]/(geh.

) einander anpassen können: có thể thích ứng vái nhau.

ihm kommt eine Fiihrungsrolle zu

anh ta thích hạp với vcă trò lãnh đạo.

das steht ihm nicht an

điều ắy không thích hợp với ông ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anpassen /(sw. V.; hat)/

thích ứng với; thích nghi với;

thích nghi với thực tại : sich der/an die Wirklichkeit anpassen ) einander anpassen können: có thể thích ứng vái nhau. : sich [gegenseitig]/(geh.

zukommen /(st. V.; ist)/

thích hợp với; thích ứng với; xứng đáng với; hợp với;

anh ta thích hạp với vcă trò lãnh đạo. : ihm kommt eine Fiihrungsrolle zu

anjstehen /(unr. V.)/

(hat; südd , österr , Schweiz : ist) (geh ) thích hợp với; thích đáng vối; thích ứng với; xứng đáng với;

điều ắy không thích hợp với ông ta. : das steht ihm nicht an

geziemen /(sw. V.; hat) (veraltend)/

thích hợp với; thích ứng với; thích đáng với; xứng đáng với; hợp với (sich gehören, schicken);

Từ điển tổng quát Anh-Việt

to adapte,adaptation

Thích ứng với, thích nghi với

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

to adapte,adaptation

Thích ứng với, thích nghi với

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to adapt,adaptation /toán & tin/

thích ứng với

 to adapt,adaptation /xây dựng/

thích ứng với