TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thích nghi với

thích nghi với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

thích ứng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

quen với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
thích nghi với .

thích nghi với .

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thích nghi với

to adapte

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

adaptation

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
thích nghi với .

to adapt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

adaptation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to adapt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thích nghi với

dareinfinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anpassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gutes Regelverhalten und gute Anpassung an die jeweiligen Betriebsbedingungen

Dễ điều chỉnh và dễ thích nghi với các điều kiện vận hành

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anpassung an schlechtere Kraftstoffqualität

Hiệu chỉnh thích nghi với nhiên liệu có chất lượng kém hơn

Aus diesen Gründen muss der Zündzeitpunkt an Last und Drehzahl angepasst werden.

Do đó thời điểm đánh lửa phải thích nghi với tải và tốc độ vòng quay.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie muss dem Kunststoff angepasst sein.

Nó phải thích nghi với loại chất dẻo sử dụng.

Sie sollten den im Werkzeug auszutauschenden Wärmemengen angepasst sein.

Dụng cụ này phải thích nghi với lượng nhiệt trao đổi bên trongkhuôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich der/an die Wirklichkeit anpassen

thích nghi với thực tại

sich [gegenseitig]/(geh.

) einander anpassen können: có thể thích ứng vái nhau.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

to adapte,adaptation

Thích ứng với, thích nghi với

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

to adapte,adaptation

Thích ứng với, thích nghi với

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dareinfinden /sich (st. V.; hat) (geh.)/

quen với (việc gì); thích nghi với (sich abfinden);

anpassen /(sw. V.; hat)/

thích ứng với; thích nghi với;

thích nghi với thực tại : sich der/an die Wirklichkeit anpassen ) einander anpassen können: có thể thích ứng vái nhau. : sich [gegenseitig]/(geh.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

to adapt,adaptation

thích nghi với .

 to adapt,adaptation /xây dựng/

thích nghi với .