anjstehen /(unr. V.)/
(hat; siidd , ôsterr , Schweiz : ist) đứng xếp hàng (Schlange stehen);
stundenlang nach Eintrittskarten anstehen : đứng xếp hàng chờ hàng giờ để mua vé vào cửa.
anjstehen /(unr. V.)/
(hat; südd , österr , Schweiz : ist) (Papierdt) chờ được hoàn tất;
chờ được giải quyết;
anstehende Probleme : những vấn đề chờ giải quyết etw. anstehen lassen : nấn ná, do dự không thực hiện ngay một việc gì, còn để chờ một thời gian.
anjstehen /(unr. V.)/
(hat; siidd , österr , Schweiz : ist) (Rechtsspr ) được xác định;
được quy định;
ein Termin steht auf Montag an : một 225 Anstieg thời hạn được ấn định là vào ngày thứ hai.
anjstehen /(unr. V.)/
(hat; südd , österr , Schweiz : ist) (geh ) thích hợp với;
thích đáng vối;
thích ứng với;
xứng đáng với;
das steht ihm nicht an : điều ắy không thích hợp với ông ta.
anjstehen /(unr. V.)/
làm việc gì không lưỡng lự;
không chần chừ;
anjstehen /(unr. V.)/
(hat; südd , österr , Schweiz : ist) (Geol , Bergbau) trồi lên;
nhô lên (hervortreten, zutage liegen);
anjstehen /(unr. V.)/
(österr ) (ist) trông chờ;
phụ thuộc [an + Akk : vào ai, việc gì ];
auf sein Geld stehe ich nicht an : tôi không lệ thuộc vào đồng tiền của hắn.