TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trông chờ

trông chờ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hy vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông mong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chờ đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông cậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đợi chờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong chờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trông chờ

erwarten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erhoffen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

pflegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

warten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich kümmern um.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausschauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anjstehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

war

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spekulieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewärtigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

harren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Diejenigen, die in die Zukunft gesehen haben, brauchen kein Risiko einzugehen, und diejenigen, die die Zukunft noch nicht kennen, warten auf ihre Vision, ohne Risiken einzugehen.

Ai thấy được tương lai thì chẳng cần mạo hiểm nữa, còn ai chưa biết tương lai thì cứ trông chờ viễn ảnh, mà không mạo hiểm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Those who have seen the future do not need to take risks, and those who have not yet seen the future wait for their vision without taking risks.

Ai thấy được tương lai thì chẳng cần mạo hiểm nữa, còn ai chưa biết tương lai thì cứ trông chờ viễn ảnh, mà không mạo hiểm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach einer guten Gelegenheit aus schauen

tìm kiểm một ca hội tốt.

auf sein Geld stehe ich nicht an

tôi không lệ thuộc vào đồng tiền của hắn.

auf eine Erbschaft spekulieren

trông chờ vào một khoản thừa kế.

von jmdin. nichts

wir harrten seiner

chúng tôi chờ mong ông ấy

man harrte auf Nachzügler

người ta chờ chuyến tàu tăng cường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausschauen /(sw. V.; hat)/

mong đợi; trông chờ [nach + Dat: ai, cái gì- J; unge duldig nach jmdm ausschauen: sốt ruột mong chờ ai 2 (landsch ) nhìn quanh, tìm kiếm, trông chờ [nach + Dat : cái gì];

tìm kiểm một ca hội tốt. : nach einer guten Gelegenheit aus schauen

anjstehen /(unr. V.)/

(österr ) (ist) trông chờ; phụ thuộc [an + Akk : vào ai, việc gì ];

tôi không lệ thuộc vào đồng tiền của hắn. : auf sein Geld stehe ich nicht an

war /ten [’varton] (sw. V.; hat)/

chờ; đợi; trông chờ [auf + Akk ];

spekulieren /[Jpeku'li:ron] (sw. V.; hat)/

(ugs ) hy vọng; trông mong; trông chờ [auf + Akk : vào điều gì];

trông chờ vào một khoản thừa kế. : auf eine Erbschaft spekulieren

gewärtigen /(sw. Vi; hat) (geh.)/

chờ đợi; trông chờ; trông mong; trông cậy;

: von jmdin. nichts

harren /[’haran] (sw. V.; hat) (geh.)/

đợi chờ; mong chờ; mong mỏi; trông chờ; trông đợi (ai, sự kiện gì);

chúng tôi chờ mong ông ấy : wir harrten seiner người ta chờ chuyến tàu tăng cường. : man harrte auf Nachzügler

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trông chờ

1)erwarten vt, erhoffen vt. trông chừng Beachtung sehen- trông coi

2) beaufsichtigen vt, aufpassen auf, achtgeben auf;

3) pflegen vt, warten vt; sich kümmern um.