TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erwarten

mong đợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông đợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hy vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong mỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chò đợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong chò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỏ đợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông chô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chô mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chờ đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong chờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trù tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

erwarten

await

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

expect

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

erwarten

erwarten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Der Arbeitsplatzgrenzwert (AGW) ist der Grenzwert für die zeitlich gewichtete durchschnittliche Konzentration eines Stoffes in der Luft am Arbeitsplatz (bezogen auf einen gegebenen Referenzzeitraum), bei dem eine gesundheitliche Gefährdung nicht zu erwarten ist.

Nồng độ hạn chế cho phép tại nơi làm việc (AGW) là nồng độ xác định trung bình của một chất trong không khí ở nơi làm việc (trong một khoảng thời gian quy chiếu ấn định) được xem là không gây nguy hiểm đến sức khỏe.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Er gibt an, bei welcher Konzentration eines Stoffes akute oder chronische schädliche Auswirkungen auf die Gesundheit im Allgemeinen nicht zu erwarten sind.

Nó cho biết ở nồng độ nào của một chất thì thông thường không có tác động gây hại cấp tính hay mãn tính đến sức khỏe.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie eilen von Moment zu Moment, sind begierig auf Geburtstage und Neujahrstage, können ihr weiteres Leben kaum erwarten.

Chúng hối hả theo từng khoảnh khắc, sốt ruột chờ đến sinh nhật, năm mới, chúng không đủ kiên nhẫn chờ những gì sẽ tới trong đời.

Daheim angekommen, trifft jeder Mann auf eine Frau und auf Kinder, die ihn an der Tür erwarten, er stellt sich vor, hilft bei den Essensvorbereitungen, liest seinen Kindern Geschichten vor.

Về tới nhà, mỗi ông lại tự gặp vợ và lũ con đứng đón ở cửa, ông tự giới thiệu, giúp dọn ăn, đọc cho lũ con vài câu chuyện.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Entlüftungsspalt wird da eingearbeitet, wo ein Lufteinschluss zu erwarten ist.

Rãnh thoát khí được thiết kế ở vị trí dự kiến là có bọt khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Post erwarten

mong chờ thư

ich erwarte dich um 8 Uhr am Eingang

mình sẽ chờ bạn vào lúc 8 giờ tại cổng vào

sie erwartet ein Kind

bà ấy đang có thai.

es ist/(geh.

) steht zu erwarten, dass die Regierung zurücktritt: có thể dự liệu trước rằng chính phủ sẽ từ chức.

der junge Künstler lässt noch viel erwarten

người nghệ sĩ trẻ là niềm hy vọng lớn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Kind erwarten chò

(sinh) con.

wider Erwarten ngược

vđi chô mong; über

seine Erwarten en zu hoch spannen có

nhiều mơ mộng viển vông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwarten /(sw. V.; hat)/

chờ đợi; mong chờ; mong đợi; trông đợi;

Post erwarten : mong chờ thư ich erwarte dich um 8 Uhr am Eingang : mình sẽ chờ bạn vào lúc 8 giờ tại cổng vào sie erwartet ein Kind : bà ấy đang có thai.

erwarten /(sw. V.; hat)/

dự tính; trù tính; dự liệu;

es ist/(geh. : ) steht zu erwarten, dass die Regierung zurücktritt: có thể dự liệu trước rằng chính phủ sẽ từ chức.

erwarten /(sw. V.; hat)/

trông mong; hy vọng; mong mỏi (erhoffen, sich versprechen);

der junge Künstler lässt noch viel erwarten : người nghệ sĩ trẻ là niềm hy vọng lớn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erwarten /vt/

chỏ, đợi, chò đợi, mong chò, mong đợi, trông đợi, trông mong, hy vọng, mong mỏi, dự đoán, dự tính; ein Kind erwarten chò (sinh) con.

Erwarten /n -s/

sự] chỏ đợi, trông chô, trông đợi, trông mong, chô mong, mong đợi; wider Erwarten ngược vđi chô mong; über alles Erwarten vượt mọi sự trông mong; seine Erwarten en zu hoch spannen có nhiều mơ mộng viển vông.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

erwarten

await

erwarten

expect