TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

war

impf của sein l.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động từ ^ein ỗ thì Prẩteritum- Indikativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh báo ai trước mối hiểm nguy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh cấo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắc nhở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông chờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

war

war

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die gewünschte Ligation war nicht erfolgreich.

Như vậy có nghĩa là quá trình nối kết gen lạ không xảy ra.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

denn Aschenputtel war geschwind aus dem Taubenhaus hinten herabgesprungen, und war zu dem Haselbäumchen gelaufen:

Thì ra Lọ Lem đã nhảy nhanh như cắt từ chuồng bồ câu xuống, chạy lại phía cây dẻ

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Menschenlebens exakt ausmaß. Es war zauberhaft, es war unerträglich, es war wider die Natur.

Nó như có phép, không thể chấp nhận được vì phản tự nhiên.

Dafür war keine Zeit.

Họ không có thời giờ cho chuyện ấy.

Die Untersuchung war schwierig.

Công việc đang gặp khó khăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich bin jetzt gewarnt

tôi được cảnh báo rồi.

er hob warnend den Zeigefinger

ông ta đưa ngón tay trỏ lên cảnh cáo

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

war /[va:r]/

động từ ^ein ỗ thì Prẩteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 sô' ít);

war /nen ['varnanj (sw. V.; hat): 1. bấo trước, cảnh báo [von + Dat.: trước]; jmdn. vor einer Gefahr warnen/

cảnh báo ai trước mối hiểm nguy;

ich bin jetzt gewarnt : tôi được cảnh báo rồi.

war /nen ['varnanj (sw. V.; hat): 1. bấo trước, cảnh báo [von + Dat.: trước]; jmdn. vor einer Gefahr warnen/

cảnh cấo; nhắc nhở;

er hob warnend den Zeigefinger : ông ta đưa ngón tay trỏ lên cảnh cáo

war /ten [’varton] (sw. V.; hat)/

chờ; đợi; trông chờ [auf + Akk ];

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

war

impf của sein l.