TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặc quần áo

mặc quần áo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp vói ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xủng vói ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích hợp với

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vừa vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc đồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cung cấp quần áo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang trên người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc trên người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mặc quần áo

ankleiden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kleiden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einkleiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anhaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They lie in their beds through the day, wide awake but afraid to put on their clothes.

Họ nằm cả ngày trên giường, rất tỉnh táo, nhưng sợ không dám mặc quần áo.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

In aller Eile zog es das Kleid an und ging zur Hochzeit.

Cô vội mặc quần áo vào đi dự hội.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schutzkleidung benutzen

Mặc quần áo bảo hộ lao động

Bei der Arbeit geeignete Schutzkleidung tragen

Mặc quần áo bảo hộ thích hợp khi làm việc với những chất này

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Benutzung der persönlichen Schutzkleidung.

:: Mặc quần áo bảo hộ cá nhân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich warm anziehen

mặc quần áo ấm\ ein Kind anziehen: mặc quần áo cho một đứa bé

elegant angezogen sein

ăn mặc thanh lịch.

sich/jmdn. einkleiden

mặc quần áo cho mình/cho ai.

ich sah, dass er neue Schuhe anhatte

tôi nhìn thấy anh ta mang đôi giày mới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anziehen /(unr. V.)/

(hat) mặc quần áo (Kleidung anlegen);

mặc quần áo ấm\ ein Kind anziehen: mặc quần áo cho một đứa bé : sich warm anziehen ăn mặc thanh lịch. : elegant angezogen sein

ankleiden /(sw. V.; hat)/

mặc quần áo; mặc đồ;

einkleiden /(sw. V.; hat)/

mặc quần áo; cung cấp quần áo;

mặc quần áo cho mình/cho ai. : sich/jmdn. einkleiden

anhaben /(unr. V.; hat)/

(ugs ) mặc quần áo; mang trên người; mặc trên người;

tôi nhìn thấy anh ta mang đôi giày mới. : ich sah, dass er neue Schuhe anhatte

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ankleiden /vt/

mặc quần áo;

kleiden /vt/

mặc, bận, mặc quần áo; 2. hợp vói ai, xủng vói ai, thích hợp với, vừa vói; 3. (in A) thể hiện, biểu hiện, biểu lộ;