Việt
mặc quần áo
mặc đồ
Đức
ankleiden
Sie sind dunkel und unauffällig gekleidet, und sie gehen auf Zehenspitzen, bemüht, kein Geräusch zu machen und kein Grashälmchen zu knicken.
Họ mặc đồ sẫm và kín đáo, họ đi rón rén, cố không gây tiếng động hay làm gãy một ngọn cỏ nào.
They wear dark, indistinct clothing and walk on their toes, trying not to make a single sound, trying not to bend a single blade of grass.
Entsprechende Schutzkleidung ist zur Abwehr gegen Wärmeeinwirkung und Strahlung zu tragen.
Mặc đồ bảo hộ thích hợp để chống lại tác dụng của nhiệt và tia bức xạ.
ankleiden /(sw. V.; hat)/
mặc quần áo; mặc đồ;