anhaben /(unr. V.; hat)/
(ugs ) mặc quần áo;
mang trên người;
mặc trên người;
ich sah, dass er neue Schuhe anhatte : tôi nhìn thấy anh ta mang đôi giày mới.
anhaben /(unr. V.; hat)/
gây thiệt hại;
(chỉ dùng động từ nguyên mẫu với trợ động từ tình thái, thường ở thể phủ định) : der Sturm konnte dem Boot nichts anhaben: cơn bão đã không gây thiệt hại gì cho con thuyền.