TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kleiden

mặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp với

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc quần áo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp vói ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xủng vói ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vừa vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn bận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn mặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xứng với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kleiden

kleiden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einer Stadt mögen sich die Menschen anspruchslos kleiden, in einer anderen überhaupt keine Kleider tragen.

Ở thành phố này người ta thích ăn mặc giản dị, ở thành phố khác lại chẳng mặc gì hết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich nach der neuesten Mode kleiden

ăn mặc theo mốt mới nhất.

dieser Hut kleidet dich gut

cái mũ này rất hợp với bạn.

seine Gefühle in Worte kleiden

biểu lộ tình cảm bằng lời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kleiden /(sw. V.; hat)/

mặc; ăn bận; ăn mặc;

sich nach der neuesten Mode kleiden : ăn mặc theo mốt mới nhất.

kleiden /(sw. V.; hat)/

(y phục, trang phục) hợp với ai; xứng với ai; thích hợp với; vừa với (ai);

dieser Hut kleidet dich gut : cái mũ này rất hợp với bạn.

kleiden /(sw. V.; hat)/

thể hiện; biểu hiện; biểu lộ;

seine Gefühle in Worte kleiden : biểu lộ tình cảm bằng lời.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kleiden /vt/

mặc, bận, mặc quần áo; 2. hợp vói ai, xủng vói ai, thích hợp với, vừa vói; 3. (in A) thể hiện, biểu hiện, biểu lộ;