anziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo lại gần;
lôi lại gần;
rút lại (heranziehen);
die Beine anziehen : rút chân lại.
anziehen /(unr. V.)/
(hat) (thực phẩm) hút vào;
thấm vào;
bám;
dính (aufnehmen);
Salz zieht die Feuchtigkeit an : muối có đặc. tính hút ẩm Lebensmittel ziehen leicht an : thực phẩm dễ bị ám mùi (của vật đặt chung quanh).
anziehen /(unr. V.)/
(hat) lôi cuốn;
hấp dẫn;
thu hút;
quyến rũ (anlocken);
sich von jmdm. angezogen fühlen : cảm thấy bị ai cuốn hút die Ausstellung zog viele Besucher an : cuộc triển lãm đã thu hút được rất nhiều khách tham quan.
anziehen /(unr. V.)/
(hat) làm căng;
kéo cẳng (straffer spannen);
die Zügel anziehen : kéo căng dây cương.
anziehen /(unr. V.)/
(hat) thắt chặt;
siết chặt;
kéo chặt;
vặn chặt (festzie hen);
eine Schraube anziehen : siết chặt một con vít er hatte vergessen, die Handbremse anzuziehen : anh ta đã quên không kéo phanh tay der Staat hat die Steuerschraube angezogen : chính phủ đã tăng thuế vốn đã rất cao rồi.
anziehen /(unr. V.)/
(hat) (landsch ) (cửa) khép hờ;
đóng hờ;
die Tür leise anziehen : khép nhẹ cánh cửa lại.
anziehen /(unr. V.)/
(hat) bắt đầu di chuyển;
bắt đầu chuyển động;
die Pferde ziehen an : những con ngựa bắt đầu bước đi der Zug zog langsam an : đoàn tàu từ từ lăn bánh.
anziehen /(unr. V.)/
(hat) (ist) (veraltet) tiến đến;
kéo đến (anrücken, heranziehen);
das feindliche Heer zog an : quân thù đã kéo đến.
anziehen /(unr. V.)/
(hat) (Brettspiele) khai cuộc;
đi nước cờ đầu tiên;
Weiß zieht an : quân trắng khai cuộc.
anziehen /(unr. V.)/
(hat) mặc quần áo (Kleidung anlegen);
sich warm anziehen : mặc quần áo ấm\ ein Kind anziehen: mặc quần áo cho một đứa bé elegant angezogen sein : ăn mặc thanh lịch.
anziehen /(unr. V.)/
(hat) (y phục) trùm lên;
mặc;
đội;
mang;
đeo;
den Hut anziehen : đội mũ nichts anzuziehen haben : không có gì để mặc cả.
anziehen /(unr. V.)/
(hat) (Börsenw , Kaufmannsspr ) tăng giá;
die Aktien ziehen an : các cổ phiếu đang tăng giá. 1
anziehen /(unr. V.)/
(hat) tăng tốc;
khởi động;
xuất phát;
der Sprinter zog vom Start weg energisch an : vận động viên điền kinh tăng tốc rất nhanh sau khi xuất phát. 1
anziehen /(unr. V.)/
(hat) (veraltend) dẫn ra;
đưa ra;
viện dẫn;
dẫn chứng;
trích dẫn (zitieren);
eine Stelle anziehen : dẫn tên một tác giả, trích dẫn một đoạn.