serrer
serrer [seRe] I. V. tr. [1] 1. Nắm chặt, siết chặt, bó chặt, ôm chặt. Serrer qqn, qqch contre soi: Om chặt ai, cái gì vào mình. Serrer le bras de qqn avec un garrot: Bó chặt cánh tay ai bằng môt garô. Serrer la main de qqn: Bắt tay ai. t> Bóng Cela serre le cœur: Điều đó làm đau lồng, điều đó làm trái tim thắt lậi. L’émotion lui serrait la gorge: Sự xúc động làm nó nghẹn lồi. 2. Nịt chặt, bó chặt. Col qui serre le cou: cổ áo bó chặt cổ. 3. Xiết chặt. Serrer la ficelle autour d’un paquet: Xiết chặt dây quanh cái gói. 4. Vặn chặt, ép chặt. Serrer un écrou, un frein: Vặn chặt một dinh ốc, xiết chặt một cái phanh. -Bóng, Thân Serrer la vis à qqn: Go bó khắc nghiệt đối vói ai. 5. Cho sít vào. Serrer les rangs: xếp hàng sít lại. -Serrer les dents: Nghiến răng, rít răng. Bóng Dồn sức lực, dồn sức. 6. Đi sát. Serrer le trottoir: Đi sát vía hè. -Absol. Serrer à droite: Đi (sát) bên phải. -HÁI Navire qui serre la terre: Tàu di sát bò. Serrer le vent: Theo sát chiều gió. > Serrer qqn de près: Theo sát ai, bám sát ai. 7. Lỗithòi hay Đphg cất, cất giấu. Serrer son argent dans une cachette: Cất tiền ở một chỗ giấu. II. V. pron. 1. Mặc chật, bó chật. Se serrer la taille: Bó chật thân hình. -Thân Bóng Se serrer la ceinture: Thắt lưng buộc bụng. Par ext. Giảm bót chi tiêu. 2. Sát lại gần nhau, dịch lại gần nhau. Serrez-vous pour nous faire un peu de place: Dịch lại gần nhau đế chúng ta có thêm ít chỗ. t> Se serrer contre qqn: Sát vào ai; sà vào ai.