spannen /(sw. V.; hat)/
căng ra;
giương ra;
trương;
kéo căng;
ein Seil spannen : căng một sợi dây gespanntes Gas (Technik) : khí nén seine Nerven waren zum Zerreißen gespannt : (nghĩa bóng) thần kinh của ông ta bị căng thẳng tột độ.
spannen /(sw. V.; hat)/
bị căng;
trở nên căng;
siết chặt;
seine Hand spannte sich um den Stock : bàn tay của ông ta siết chặt cây gậy.
spannen /(sw. V.; hat)/
lắp vào;
gắn vào;
cặp chặt;
kẹp chặt;
ein Werkstück in den Schraubstock spannen : cặp một vật gia công trên ê-tô.
spannen /(sw. V.; hat)/
kéo cò;
lên cò (súng);
spannen /(sw. V.; hat)/
bó sát;
chật bó;
das Kleid spannt unter den Armen : chiếc váy đầm bó sát dưởi cánh tay.
spannen /(sw. V.; hat)/
thắng ngựa (bò V V );
lắp dây cương;
spannen /(sw. V.; hat)/
chạy dài;
duỗi đài;
băng qua [über + Akk : qua, trên ];
die Brücke spannt sich über den Fluss : cây cầu bắc qua dòng sông.
spannen /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) có bề rộng (của cánh);
có độ sải cánh;
die Tragflächen des Flug zeugs spannen zwanzig Meter : độ sải cánh của máy bay là hai mươi mét.
spannen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) chú ý lắng nghe;
quan sát kỹ;
chăm chú;
auf die Gespräche in der Nachbarwohnung spannen : chăm chú lắng nghe câu chuyện ở căn hộ kế bên. 1
spannen /(sw. V.; hat)/
(landsch , bes siidd , ôsterr ) nhận ra;
nhận biết;
hiểu ra (merken);
endlich hat er [es] gespannt, dass du ihn nicht leiden kannst : cuối cùng thỉ hắn cũng nhận ra rằng bạn không ưa gì hắn.