armer
armer [aRme] I. V. tr. [1] 1. Câp khí giới, vũ trang. Armer des volontaires: Cấp khi giói cho quân tình nguyện. Armer une nation: Vũ trang một quốc gia. Armer un hélicoptère: Vũ trang một máy bay lên thẳng. 2. Cho vào sườn; phủ lên cốt. Armer du béton: Cho bê tông vào cốt sắt. 3. Cho hoạt động (một số máy). Armer un fusil; un appareil photo: Cho dạn vào nòng súng; lên máy ảnh. 4. Trang bị cho một tàu (để ra khơi). 5. Bóng Armer qqn contre qqch: Tạo khả năng, biện phấp tự vệ (cho ai). La nature a armé l’ours contre le froid: Thiên nhiên đã tạo cho loài gấu khả năng chống rét. > Armer qqn de qqch: Cung cấp, trang bị cho ai một vật gì. Ses études l’ont armé d’un solide bagage: Sự học tập dã cung cấp cho nó một vốn hiểu biết vững chẩc. II. V. pron. 1. Tự vũ trang. S’armer jusqu’aux dents: Tự võ trang đến tận răng. Armez-vous de patience: Anh hãy trang bị cho mình sư kiên nhẫn; anh hãy kiên trì.