monter
monter [môte] A. V. intr. [1] I. (Chủ ngữ danh từ chỉ ngưòi) 1. Trềo lên, leo lên. Monter au haut d’un arbre, sur une chaise: Trèo lên cây, leo lên ghế. 2. Lên. Monter en avion, en ballon, en train: Lên máy bay, lên khí cầu, lên tàu. > Monter à cheval, à bicyclette: Lên ngựa, lèn xe đạp. -Absol. Cưõi ngụa: Il monte chaque jour: Ong ta cưõi ngựa hằng ngày. -Au pp. Police montée: Cảnh sát cưỡi ngụa. 3. Tăng lên, dâng lên, cao lên, lên cấp. Monter en grade: Lên cấp, lèn chức. 4. Tăng giá cao hon, đánh con bài cao hon. Monter sur la dame: Đánh con Q cao hon. II. (Chủ ngữ danh từ chỉ vật) 1. Lên cao, dâng cao, dâng lên, bốc lên: Le ballon monta dans le ciel: Quả bóng lên cao trên trời. Le brouillard monte: Sưong mù dâng cao. Des odeurs grasses montaient des cuisines: Mùi mõ bốc lên từ nhà bếp. > Le sang lui monta au visage: Máu bốc lên mặt anh ta. > Vin quì monte à la tête: Rưou bốc lên dầu. -Bóng Le succès lui est monté à la tête: Sự thành công đã làm hắn say sua. Tăng lên, dâng lên, cao lên, lên cấp, lên giá, tăng giá... La mer monte sous l’effet de la marée: Biển dâng lên do thủy triều. Le prix de l’or a beaucoup monté: Giá vàng đã tăng lên nhiều. Il sentit sa colère monter: Anh ta cảm thấy nỗi tức giận tăng lên. > Lón lên, mọc lên, tăng trưởng. Les salades commencent à monter: Xà lách bắt dầu moc lên. Monter à fleurs, à graines hay monter en graine: Lên hoa, ra hạt. Bóng, Thân Jeune fille qui monte en graine: Cô gái cứng tuổi muộn chồng. > Bóng La génération qui monte: Thế hệ dang lên. 3. Lên, lên dốc, leo lên: Rue qui monte en pente raide: Đường phổ leo lên sườn dốc dứng. -Escalier qui monte au grenier: Chiếc thang dẫn lên gác xép. 4. Lên đến, cao đến: Robe qui monte jusqu’au cou: Chiếc áo dầm lên dển cổ. B. V. tr. I. Leo, treo: Monter un escalier: Leo thang. Đồng gravir. 2. Mang lên, đem lên. Monter des meubles dans une chambre: Mang đồ đạc lên phòng. 3. Cưõi lên (con vật). Monter un cheval: Cưõi ngựa. 4. Tăng lên, cao lên. Monter trop haut sa dépense: Đưa khoản chi của nó lên quá cao. 5. NHẠC Cao giọng lên, tăng âm lên. Monter la gamme: Lên âm giai. -Monter un violon: Lén dây dần viôlông. 6. Monter la tête à qn, hay monter qqn: Khích ai, khích dộng ai. 7. Monter la garde: Đứng gác. Une sentinelle monte la garde à la porte de la caserne: Lính gác đứng gác ở của doanh trại. II. 1. Lắp, lắp ráp, dựng. Monter une machine: Lắp máy. Monter une tente: Dựng lều. Monter les manches d’un vêtement: Ráp cánh tay vào cái áo. > NHẠC Monter un violon, une guitare: Lèn dây dàn viôlông, ghi ta. 2. Đóng khung, nạm, gắn. Monter un diamant, une estampe: Nạm viên kim cưong, dóng khung mót bức tranh in tay. 3. Sắp đặt, sủa soạn, chuẩn bị. Monter les mailles d’un tricot: sắp dặt các mủi dan của áo len. > Monter un métier à tisser: Chuẩn bị máy dệt. 4. Chuẩn bị, tổ chức. Monter une pièce de théâtre: Dựng mót vở kịch. Monter un coup: Chuẩn bị môt cú. 5. Monter une maison: Trang bị nhà cửa. Monter son ménage: Trang bị gia dinh mình. c. V. pron. 1. Nổi cáu vói ai. Se monter contre qqn: Nổi cáu vói ai. - Absol. Il se monte aisément: Nó dễ nổi khùng. 2. sắm sanh, sắm sửa. Se monter en livres: Trang bị sách. Lên tói, lên đến. La dépense se monte à mille francs: Chi tiêu lên tói nghìn phrăng.