TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

monter

to assemble

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to erect

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to mount

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to set

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

clamp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

grip

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mount

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

set

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

set up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

monter

aufstellen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

montieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zusammenbauen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zusammensetzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

einrichten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufspannen oder einspannen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spannen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

monter

monter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

serrer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Monter au haut d’un arbre, sur une chaise

Trèo lên cây, leo lên ghế. 2.

Il monte chaque jour

Ong ta cưõi ngựa hằng ngày.

Police montée

Cảnh sát cưỡi ngụa.

Monter en grade

Lên cấp, lèn chức.

Monter sur la dame

Đánh con Q cao hon.

Les salades commencent à monter

Xà lách bắt dầu moc lên. Monter à fleurs, à graines

monter en graine

Lên hoa, ra hạt.

La génération qui monte

Thế hệ dang lên.

Robe qui monte jusqu’au cou

Chiếc áo dầm lên dển cổ.

Monter un escalier

Leo thang.

Monter des meubles dans une chambre

Mang đồ đạc lên phòng.

Monter un cheval

Cưõi ngựa.

Monter trop haut sa dépense

Đưa khoản chi của nó lên quá cao.

monter qqn

Khích ai, khích dộng ai.

Une sentinelle monte la garde à la porte de la caserne

Lính gác đứng gác ở của doanh trại.

Monter un violon, une guitare

Lèn dây dàn viôlông, ghi ta. 2.

Monter un diamant, une estampe

Nạm viên kim cưong, dóng khung mót bức tranh in tay.

Monter son ménage

Trang bị gia dinh mình.

Se monter contre qqn

Nổi cáu vói ai.

Il se monte aisément

Nó dễ nổi khùng. 2.

Se monter en livres

Trang bị sách.

La dépense se monte à mille francs

Chi tiêu lên tói nghìn phrăng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

monter /TECH,BUILDING/

[DE] aufstellen; montieren; zusammenbauen; zusammensetzen

[EN] to assemble; to erect; to mount

[FR] monter

monter /INDUSTRY-METAL/

[DE] einrichten

[EN] to mount; to set

[FR] monter

monter

[DE] aufstellen; montieren; zusammenbauen; zusammensetzen

[EN] to assemble; to erect; to mount

[FR] monter

monter,serrer /ENG-MECHANICAL/

[DE] aufspannen oder einspannen; spannen

[EN] clamp; grip; mount; set; set up

[FR] monter; serrer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

monter

monter [môte] A. V. intr. [1] I. (Chủ ngữ danh từ chỉ ngưòi) 1. Trềo lên, leo lên. Monter au haut d’un arbre, sur une chaise: Trèo lên cây, leo lên ghế. 2. Lên. Monter en avion, en ballon, en train: Lên máy bay, lên khí cầu, lên tàu. > Monter à cheval, à bicyclette: Lên ngựa, lèn xe đạp. -Absol. Cưõi ngụa: Il monte chaque jour: Ong ta cưõi ngựa hằng ngày. -Au pp. Police montée: Cảnh sát cưỡi ngụa. 3. Tăng lên, dâng lên, cao lên, lên cấp. Monter en grade: Lên cấp, lèn chức. 4. Tăng giá cao hon, đánh con bài cao hon. Monter sur la dame: Đánh con Q cao hon. II. (Chủ ngữ danh từ chỉ vật) 1. Lên cao, dâng cao, dâng lên, bốc lên: Le ballon monta dans le ciel: Quả bóng lên cao trên trời. Le brouillard monte: Sưong mù dâng cao. Des odeurs grasses montaient des cuisines: Mùi mõ bốc lên từ nhà bếp. > Le sang lui monta au visage: Máu bốc lên mặt anh ta. > Vin quì monte à la tête: Rưou bốc lên dầu. -Bóng Le succès lui est monté à la tête: Sự thành công đã làm hắn say sua. Tăng lên, dâng lên, cao lên, lên cấp, lên giá, tăng giá... La mer monte sous l’effet de la marée: Biển dâng lên do thủy triều. Le prix de l’or a beaucoup monté: Giá vàng đã tăng lên nhiều. Il sentit sa colère monter: Anh ta cảm thấy nỗi tức giận tăng lên. > Lón lên, mọc lên, tăng trưởng. Les salades commencent à monter: Xà lách bắt dầu moc lên. Monter à fleurs, à graines hay monter en graine: Lên hoa, ra hạt. Bóng, Thân Jeune fille qui monte en graine: Cô gái cứng tuổi muộn chồng. > Bóng La génération qui monte: Thế hệ dang lên. 3. Lên, lên dốc, leo lên: Rue qui monte en pente raide: Đường phổ leo lên sườn dốc dứng. -Escalier qui monte au grenier: Chiếc thang dẫn lên gác xép. 4. Lên đến, cao đến: Robe qui monte jusqu’au cou: Chiếc áo dầm lên dển cổ. B. V. tr. I. Leo, treo: Monter un escalier: Leo thang. Đồng gravir. 2. Mang lên, đem lên. Monter des meubles dans une chambre: Mang đồ đạc lên phòng. 3. Cưõi lên (con vật). Monter un cheval: Cưõi ngựa. 4. Tăng lên, cao lên. Monter trop haut sa dépense: Đưa khoản chi của nó lên quá cao. 5. NHẠC Cao giọng lên, tăng âm lên. Monter la gamme: Lên âm giai. -Monter un violon: Lén dây dần viôlông. 6. Monter la tête à qn, hay monter qqn: Khích ai, khích dộng ai. 7. Monter la garde: Đứng gác. Une sentinelle monte la garde à la porte de la caserne: Lính gác đứng gác ở của doanh trại. II. 1. Lắp, lắp ráp, dựng. Monter une machine: Lắp máy. Monter une tente: Dựng lều. Monter les manches d’un vêtement: Ráp cánh tay vào cái áo. > NHẠC Monter un violon, une guitare: Lèn dây dàn viôlông, ghi ta. 2. Đóng khung, nạm, gắn. Monter un diamant, une estampe: Nạm viên kim cưong, dóng khung mót bức tranh in tay. 3. Sắp đặt, sủa soạn, chuẩn bị. Monter les mailles d’un tricot: sắp dặt các mủi dan của áo len. > Monter un métier à tisser: Chuẩn bị máy dệt. 4. Chuẩn bị, tổ chức. Monter une pièce de théâtre: Dựng mót vở kịch. Monter un coup: Chuẩn bị môt cú. 5. Monter une maison: Trang bị nhà cửa. Monter son ménage: Trang bị gia dinh mình. c. V. pron. 1. Nổi cáu vói ai. Se monter contre qqn: Nổi cáu vói ai. - Absol. Il se monte aisément: Nó dễ nổi khùng. 2. sắm sanh, sắm sửa. Se monter en livres: Trang bị sách. Lên tói, lên đến. La dépense se monte à mille francs: Chi tiêu lên tói nghìn phrăng.