to set
(set) : đặt vốn, cho vay lời, kiếm (tìm việc). [L] to set aside - phá, phá tiêu, bác, phủ định (đặc biệt là một phán quyết cùa tham phán, khi mà minh xác rõ lá bối tham đoàn phạm phái một lấm lẫn trầm trọng về một diêm luật pháp hoặc là một diêm sự kiện. Một vụ kiện mới sẽ tiếp tục : new trial). - to set aside an agreement - hùy tiêu, giải hiệu một hợp dong. - ro set aside a request - bác đơn thình câu. - to set down - ghi, ký chú, định, qui đinh. [L] dê (vụ án) váo sô dăng dường. - to set forth, out - phát biêu, bảy tó, ke ra trích dẫn, viện dẫn, (facts) liệt trình, liệt khai, đi vào chi tiết, (an argument) phát triên, khu diễn, (one' s reasons) trinh bày, làm cho có giá trị, (a theory) dưa ra, đưa trước, (a reason) viên dẫn, (one' 5 grievances) bây tò (những điếu trách cứ minh). - to set off - dền bù, bù trừ, - to set together - so sánh, đối chiều. - to set up - viện dẫn, viện cớ phàn kháng (Thi dụ : ro set up the statutes of limitation - phản kháng qui chế hạn đinh), phát động (Thí dụ : ro set up a counterclaim - phát dộng phàn to. [L] to set up a child to displace the real heir - mạo thác trê con, mạo nhi. - set-back - thụt lùi, thoái lui, [TC] [TTCK] suy sụp, sụt giá. - set of exchange - [TM] bộ hối phiếu (tờ nhất, tờ thứ hai v.v...).