TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mettre

TO SET

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Đức

mettre

ABBINDEND

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Pháp

mettre

METTRE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mettre en terre un rosier

Trồng một cây hồng.

La chienne a mis bas

Chó dã đẻ rồi. >

Mettre en. Mettre une lampe en veilleuse

Để

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mettre

mettre [metR] V. tr. [68] I. Đưa vào một chỗ nào đó. 1. Đặt vào, đưa vào, dẫn vào, để vào. Mettre un enfant au lít: Đặt đứa bé vào giuòng, dưa trẻ di ngủ. Mettre les mains dans les poches: Đút tay vào túi. Mettre du vin en bouteilles: Đổ rượu vào chai. Mettre les mains sur la tête, mettre un plat sur la table: Đặt tay lên dầu, đặt món ăn lên bàn. > Mettre en terre: Chôn xuống đất, cắm vào đất, trồng. Mettre en terre un rosier: Trồng một cây hồng. t> Mettre le couvert: sắp bàn ăn, dọn ăn. > Mettre qqch dans la tête de qqn: Nhồi nhét cái gì vào đầu ai, làm cho ai hiểu, thuyết phục ai về cái gì. 2. Mettre un enfant en pension: Cho con vào ở ký túc xá. Mettre qqn en prison: Cho ai vào tù. t> Mettre un enfant au monde: Đẻ con, cho ra đoi một đứa con. t> Mettre bas: Đẻ (súc vật). La chienne a mis bas: Chó dã đẻ rồi. > Giao công việc, xếp chỗ (việc làm) On m’a mis à ce poste provisoirement: Tạm thòi người ta xếp tôi vào chức vị này. Mettre qqn au chômage: Làm ai thất nghiệp. 3. Mettre qqn en tête du cortège: xếp ai đi đầu đám rước. Mettre au nombre des meilleurs: xếp vào số những người (cái) tôt nhât. 4. Mettre ses fonds dans une entreprise: Bỏ von vào xí nghiệp. Mettre trois heures pour aller d’un lieu à un autre: Đi từ đây sang đẫy mât ba giơ đồng hồ. > Absol. Mettre mille francs sur le dix-sept: Đặt một nghìn phrăng vào sô mười bảy. 5. Mettre ses gants: Đeo găng tay. > Il ne met pas de veste: Ông ấy thường không mặc áo vét. 6. Mettre un manche à un balai: Tra cán vào chổi. n. 1. Mettre qqch en gage: cầm cố, đem cầm cái gì. > Mettre qqch à prix: Đặt giá cái gì. > Mettre à prix ịa tête de (une personne recherchée par la police, la justice): Treo giải thưởng cho việc bắt được ai (mà cảnh sát, tồa án đang truy nã). 2. Mettre le verrou: Đóng chốt, cài then. 3. Mettre son nom au bas d’une page: Ghi tên phía dưới trang giấy. 4. Mettre... à. Mettre son plaisir à faire du bien: Vui lồng giúp đỡ. III. Đưa, đặt sang tình trạng khác. 1. Mettre en. Mettre une lampe en veilleuse: Để đền ngủ. > Mettre une terre en blé, en seigle: Gieo lúa mì, lúa mạch đen ở ruộng. 2. Mettre en vers, en prose: Chuyển thành thơ, thành văn xuôi. Mettre la radio: Mở đài, vặn đài. 4. Mettre qqn en danger, en colere, en garde: Làm ai nguy hiểm, làm ai nổi giận, làm ai phải dề chùng. Mettre qqn hors de lui: Làm ai phát khùng lên. Mettre qqn knock-out: Làm ai bị nốc ao. rv. V. pron. 1. Se mettre au lit, se mettre à table: Đi ngủ, ngồi vào bàn ăn. Se mettre en colère: Nổi giàn, nổi cáu. 2. Se mettre à faire qqch: Bắt đầu làm gì. 3. Bóng Se mettre à la place de qqn: Đứng ở địa vị ai (để hiểu họ). 4. Se mettre à table: Ngồi vào bàn ăn. -Bóng, Lóng Thú nhận, khai ra. 5. Mặc (áo quần). Je n’ai rien à me mettre: Toi chang có gì đế mà mặc. > Se mettre sur son trente et un: Mặc quần áo đẹp nhất. 6. loc. Thân S’en mettre jusque-là: An nhiều. > S’en mettre plein les poches: Kiếm được nhiều tiền, ních đầy túi.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

METTRE

[DE] ABBINDEND

[EN] TO SET

[FR] METTRE