mettre
mettre [metR] V. tr. [68] I. Đưa vào một chỗ nào đó. 1. Đặt vào, đưa vào, dẫn vào, để vào. Mettre un enfant au lít: Đặt đứa bé vào giuòng, dưa trẻ di ngủ. Mettre les mains dans les poches: Đút tay vào túi. Mettre du vin en bouteilles: Đổ rượu vào chai. Mettre les mains sur la tête, mettre un plat sur la table: Đặt tay lên dầu, đặt món ăn lên bàn. > Mettre en terre: Chôn xuống đất, cắm vào đất, trồng. Mettre en terre un rosier: Trồng một cây hồng. t> Mettre le couvert: sắp bàn ăn, dọn ăn. > Mettre qqch dans la tête de qqn: Nhồi nhét cái gì vào đầu ai, làm cho ai hiểu, thuyết phục ai về cái gì. 2. Mettre un enfant en pension: Cho con vào ở ký túc xá. Mettre qqn en prison: Cho ai vào tù. t> Mettre un enfant au monde: Đẻ con, cho ra đoi một đứa con. t> Mettre bas: Đẻ (súc vật). La chienne a mis bas: Chó dã đẻ rồi. > Giao công việc, xếp chỗ (việc làm) On m’a mis à ce poste provisoirement: Tạm thòi người ta xếp tôi vào chức vị này. Mettre qqn au chômage: Làm ai thất nghiệp. 3. Mettre qqn en tête du cortège: xếp ai đi đầu đám rước. Mettre au nombre des meilleurs: xếp vào số những người (cái) tôt nhât. 4. Mettre ses fonds dans une entreprise: Bỏ von vào xí nghiệp. Mettre trois heures pour aller d’un lieu à un autre: Đi từ đây sang đẫy mât ba giơ đồng hồ. > Absol. Mettre mille francs sur le dix-sept: Đặt một nghìn phrăng vào sô mười bảy. 5. Mettre ses gants: Đeo găng tay. > Il ne met pas de veste: Ông ấy thường không mặc áo vét. 6. Mettre un manche à un balai: Tra cán vào chổi. n. 1. Mettre qqch en gage: cầm cố, đem cầm cái gì. > Mettre qqch à prix: Đặt giá cái gì. > Mettre à prix ịa tête de (une personne recherchée par la police, la justice): Treo giải thưởng cho việc bắt được ai (mà cảnh sát, tồa án đang truy nã). 2. Mettre le verrou: Đóng chốt, cài then. 3. Mettre son nom au bas d’une page: Ghi tên phía dưới trang giấy. 4. Mettre... à. Mettre son plaisir à faire du bien: Vui lồng giúp đỡ. III. Đưa, đặt sang tình trạng khác. 1. Mettre en. Mettre une lampe en veilleuse: Để đền ngủ. > Mettre une terre en blé, en seigle: Gieo lúa mì, lúa mạch đen ở ruộng. 2. Mettre en vers, en prose: Chuyển thành thơ, thành văn xuôi. Mettre la radio: Mở đài, vặn đài. 4. Mettre qqn en danger, en colere, en garde: Làm ai nguy hiểm, làm ai nổi giận, làm ai phải dề chùng. Mettre qqn hors de lui: Làm ai phát khùng lên. Mettre qqn knock-out: Làm ai bị nốc ao. rv. V. pron. 1. Se mettre au lit, se mettre à table: Đi ngủ, ngồi vào bàn ăn. Se mettre en colère: Nổi giàn, nổi cáu. 2. Se mettre à faire qqch: Bắt đầu làm gì. 3. Bóng Se mettre à la place de qqn: Đứng ở địa vị ai (để hiểu họ). 4. Se mettre à table: Ngồi vào bàn ăn. -Bóng, Lóng Thú nhận, khai ra. 5. Mặc (áo quần). Je n’ai rien à me mettre: Toi chang có gì đế mà mặc. > Se mettre sur son trente et un: Mặc quần áo đẹp nhất. 6. loc. Thân S’en mettre jusque-là: An nhiều. > S’en mettre plein les poches: Kiếm được nhiều tiền, ních đầy túi.