anjriechen /(st. V.; hat) (selten)/
nhận biết;
ngửi thấy;
có thề ngửi được mùi rượu của hắn từ xa. ì : den Alkohol riecht man ihm schon von weitem an
wahrnehmen /(st. V.; hat)/
nhận biết;
nhận ra;
nhận thấy một ca hội. : eine Gelegenheit wahrnehmen
orten /(sw. V.; hat)/
xác định;
nhận biết (xu hướng );
agnoszieren /(sw. V.; hat)/
(veraltet) nhận ra;
nhận biết (anerkennen);
durchetwdurchsehen /nhìn xuyên qua cái gì; er versuchte, durch den Vorhang durchzusehen/
(ugs ) nhận biết;
nhìn thấu suốt;
em đã hiểu ra chưa? : siehst du da schon durch?
durchbicken /(sw. V.; hat)/
(ugs ) hiểu;
thấu suốt;
nhận biết (Bescheid wissen);
mày có hiểu rõ bài tập này không? : blickst du bei dieser Aufgabe durch?
spannen /(sw. V.; hat)/
(landsch , bes siidd , ôsterr ) nhận ra;
nhận biết;
hiểu ra (merken);
cuối cùng thỉ hắn cũng nhận ra rằng bạn không ưa gì hắn. : endlich hat er [es] gespannt, dass du ihn nicht leiden kannst
mitnehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) nhận thức;
nhận biết;
trông thấy;
nhận biết tất cả. : alles mitnehmen
merken /[’merkon] (sw. V.; hat)/
nhận thấy;
nhận biết;
nhận ra;
ông ấy không nhận thấy gì : er hat nichts davon gemerkt anh có nhận thấy điều gì khác thường không? : merkst du was?
verspuren /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
nhận biết;
nhận rõ (erkennen, feststellen);
sich /sehen/
nhìn thấy;
trông thấy;
nhận biết;
không thấy ai : niemand war zu sehen tôi nhìn thấy hắn bỗ chạy : ich habe ihn davonlaufen sehen bao giờ thì chúng mình có thể gặp nhau? : wann sehen wir uns? được chào đón khắp nai : überall gern gesehen sein đã xem! : gesehen! ) wir kennen uns vom Sehen: chúng tôi chỉ biết mặt nhau : (subst. thích điều gì : etw. gern sehen không muốn nhìn thấy ai hay vật gì nữa, đã chán (ai, vật gì) rồi : jmdn., etw. nicht mehr sehen können (ugs.) và trong lúc bạn sơ ý : [und] hast đu nicht gesehen (ugs.) : sich sehen
erschauen /(sw. V.; hat)/
(dichter ) nhận biết;
hiểu ra;
thấu suốt;
thấu hiểu bản chất của mọi vấn đề. : das Wesen aller Dinge erschauen
fest,Stellen /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
cảm thấy;
nhận biết;
: sie stellte fest cô ta nhận thấy kế hoạch của mình đã thành công. : dass ihr Plan gelungen war
Sachegewahrwerden /(geh.)/
nhận thấy;
cảm nhận;
nhận biết;
erblicken /(sw. V.; hat)/
xem là;
cho là;
nhận biết;
qua đó tôi nhận thấy một bước tiến bộ. : darin erblicke ich einen Fortschritt
erkennen /(unr. V.; hat)/
nhận biết;
nhìn thấy;
trông thấy;
không thể nhận ra ai trong bóng tối. : in der Dunkelheit nieman den erkennen können
iden /.ti.fi.zie.ren [identifi'tsi:ran] (sw. V.; hat)/
nhận diện;
nhận dạng;
nhận biết;
nhận ra;
nhận dạng ai qua dấu tay. : jrndn. anhand seiner Fingerabdrücke identifizieren
sehen,wissen,wiederHaseläuft /(ugs.)/
nhận biết;
đoán biết trước được diễn tiến của sự việc;
schnallen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) hiểu;
nhận biết;
nhận ra (begreifen, kapieren) (từ lóng) đánh lừa;
chơi gác;
gạt (irre führen, täuschen);
họ đã gạt hắn một cứ. : sie haben ihn ganz schön geschnallt
bestätigen /[ba'Jte:tigan] (sw. V.; hat)/
(Jägerspr ) nhận biết;
xác định sự tồn tại của một loài thú tại một khu vực;