TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

orten

định vị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định tọa độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

orten

locate

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

navigate

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

orten

orten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das endoplasmatische Retikulum ER ist ein Netzwerk untereinander verbundener Hohlräume für den Transport sowie die Modifizierung von Proteinen, die von den angelagerten, nicht membranumschlossenen Ribosomen als den Orten der Proteinbiosynthese geliefert werden (Seite 26).

Mạng lưới nội chất (viết tắt ER) là một mạng gồm nhiều lỗ rỗng kết nối nhau để vận chuyển và biến đổi protein, là vật liệu được ribosome, một bào quan không màng, tổng hợp và cung cấp (trang 26).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In dieser Welt fließt die Zeit an unterschiedlichen Orten mit unterschiedlicher Geschwindigkeit.

Trong thế giới này thời gian trôi với tốc độ khác nhau ở những chốn khác nhau.

Endlos bestürmen sie den seltenen Fremden, der in ihre Stadt kommt, mit Fragen, fragen ihn nach den Orten, an denen er gewesen ist, nach der Farbe der Sonnenuntergänge dort, nach der Größe von Menschen und Tieren, nach den Sprachen, die anderswo gesprochen werden, nach dem Werbungsverhalten, nach Erfindungen.

Họ không ngớt hỏi han người khách lạ hiếm hoi đã tới thành phố của họ về những nơi khách đã qua, về màu mặt trời lặn ở đó, về tầm vóc của người và vật, về những ngôn ngữ ở những vùng đất khác, về cung cách quảng cáo, về những phát minh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

orten /(sw. V.; hat)/

(bes Flugw , Seew ) định hướng; định tọa độ (máy bay, tàu thủy); định vị;

orten /(sw. V.; hat)/

xác định; nhận biết (xu hướng );

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

orten /vt/KT_ĐIỆN, VT_THUỶ/

[EN] locate

[VI] định vị (tàu, mốc hàng hải)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

orten

locate

orten

navigate