Việt
định vị
định hướng
định tọa độ
xác định
nhận biết
Anh
locate
navigate
Đức
orten
Das endoplasmatische Retikulum ER ist ein Netzwerk untereinander verbundener Hohlräume für den Transport sowie die Modifizierung von Proteinen, die von den angelagerten, nicht membranumschlossenen Ribosomen als den Orten der Proteinbiosynthese geliefert werden (Seite 26).
Mạng lưới nội chất (viết tắt ER) là một mạng gồm nhiều lỗ rỗng kết nối nhau để vận chuyển và biến đổi protein, là vật liệu được ribosome, một bào quan không màng, tổng hợp và cung cấp (trang 26).
In dieser Welt fließt die Zeit an unterschiedlichen Orten mit unterschiedlicher Geschwindigkeit.
Trong thế giới này thời gian trôi với tốc độ khác nhau ở những chốn khác nhau.
Endlos bestürmen sie den seltenen Fremden, der in ihre Stadt kommt, mit Fragen, fragen ihn nach den Orten, an denen er gewesen ist, nach der Farbe der Sonnenuntergänge dort, nach der Größe von Menschen und Tieren, nach den Sprachen, die anderswo gesprochen werden, nach dem Werbungsverhalten, nach Erfindungen.
Họ không ngớt hỏi han người khách lạ hiếm hoi đã tới thành phố của họ về những nơi khách đã qua, về màu mặt trời lặn ở đó, về tầm vóc của người và vật, về những ngôn ngữ ở những vùng đất khác, về cung cách quảng cáo, về những phát minh.
orten /(sw. V.; hat)/
(bes Flugw , Seew ) định hướng; định tọa độ (máy bay, tàu thủy); định vị;
xác định; nhận biết (xu hướng );
orten /vt/KT_ĐIỆN, VT_THUỶ/
[EN] locate
[VI] định vị (tàu, mốc hàng hải)