TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

iden

ngày 13 hay 15 mỗi tháng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng nhất hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

coi như nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự xem mình giống ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

iden

Iden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jrndn. anhand seiner Fingerabdrücke identifizieren

nhận dạng ai qua dấu tay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Iden /[’i:dan] (PL)/

ngày 13 hay 15 mỗi tháng (theo lịch La Mã cổ);

iden /.ti.fi.zie.ren [identifi'tsi:ran] (sw. V.; hat)/

nhận diện; nhận dạng; nhận biết; nhận ra;

jrndn. anhand seiner Fingerabdrücke identifizieren : nhận dạng ai qua dấu tay.

iden /.ti.fi.zie.ren [identifi'tsi:ran] (sw. V.; hat)/

đồng nhất hóa; coi như nhau;

iden /.ti.fi.zie.ren [identifi'tsi:ran] (sw. V.; hat)/

đồng nhất; tự xem mình giống ai [mit + Dat : với ];