Iden /[’i:dan] (PL)/
ngày 13 hay 15 mỗi tháng (theo lịch La Mã cổ);
iden /.ti.fi.zie.ren [identifi'tsi:ran] (sw. V.; hat)/
nhận diện;
nhận dạng;
nhận biết;
nhận ra;
jrndn. anhand seiner Fingerabdrücke identifizieren : nhận dạng ai qua dấu tay.
iden /.ti.fi.zie.ren [identifi'tsi:ran] (sw. V.; hat)/
đồng nhất hóa;
coi như nhau;
iden /.ti.fi.zie.ren [identifi'tsi:ran] (sw. V.; hat)/
đồng nhất;
tự xem mình giống ai [mit + Dat : với ];