erkennen /(unr. V.; hat)/
nhận biết;
nhìn thấy;
trông thấy;
in der Dunkelheit nieman den erkennen können : không thể nhận ra ai trong bóng tối.
erkennen /(unr. V.; hat)/
nhận diện;
nhận dạng;
nhận ra;
ich erkenne ihn an der Stimme : tồi nhận ra anh ấy qua giọng nói.
erkennen /(unr. V.; hat)/
nhận thức được;
thấy rõ;
đánh giá được;
seinen Irrtum erkennen : nhận thấy được sai lầm của mình.
erkennen /(unr. V.; hat)/
(Rechtsspr ) tuyên án;
quyết định;
quyết nghị;
die Richter erkannten auf Freispruch : vị chánh án tuyên bố tha bổng.
erkennen /(unr. V.; hat)/
(Sport) (trọng tài) quyết định (entscheiden);
der Schieds richter erkannte auf Elfmeter : trọng tài quyết định quả phạt đền.
erkennen /(unr. V.; hat)/
(Bankw ) (một khoản tiền) ghi vào tài khoản có (gutschreiben);