Việt
nhận thức được
thấy rõ
đánh giá được
Đức
erkennen
Mithilfe einer Kamera können die Leucht-Intensitäten des Größenstandards und des fraglichen Fragments verglichen und so eine Aussage zur Quantität gemacht werden.
Với sự hỗ trợ của một máy quay phim người ta có thể so sánh cường độ chiếu sáng của băng chuẩn với băng mẫu cần xác định và qua đó đánh giá được khối lượng của các mẫu mục tiêu.
Neben der üblichen Temperaturmessung durch NTC’s wird dazu die Leitfähigkeit des Motoröles ausgewertet.
Ngoài nhiệt điện trở NTC được dùng thông thường để đo nhiệt độ, cảm biến còn có khả năng đánh giá được độ dẫn điện của dầu máy.
Die gewonnenen Erkenntnisse werden dokumentiert und allen zuständigen Bereichen zugängig gemacht.
Những kết quả đạt được qua đánh giá được lập thành dữ liệu và thông báo cho tất cả các bộ phận liên hệ.
Die Auswertung erfolgt unter Eingabe der Breite und Dicke (Querschnitt) der Probe durch Berechnung (Tabelle 1).
Kết quả đánh giá được tính toán với các số liệu về bề ngang, bề dày (tiết diện) của mẫu thử bằng công thức sau (Bảng 1).
seinen Irrtum erkennen
nhận thấy được sai lầm của mình.
erkennen /(unr. V.; hat)/
nhận thức được; thấy rõ; đánh giá được;
nhận thấy được sai lầm của mình. : seinen Irrtum erkennen