TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đánh giá được

nhận thức được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh giá được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đánh giá được

erkennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mithilfe einer Kamera können die Leucht-Intensitäten des Größenstandards und des fraglichen Fragments verglichen und so eine Aussage zur Quantität gemacht werden.

Với sự hỗ trợ của một máy quay phim người ta có thể so sánh cường độ chiếu sáng của băng chuẩn với băng mẫu cần xác định và qua đó đánh giá được khối lượng của các mẫu mục tiêu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neben der üblichen Temperaturmessung durch NTC’s wird dazu die Leitfähigkeit des Motoröles ausgewertet.

Ngoài nhiệt điện trở NTC được dùng thông thường để đo nhiệt độ, cảm biến còn có khả năng đánh giá được độ dẫn điện của dầu máy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die gewonnenen Erkenntnisse werden dokumentiert und allen zuständigen Bereichen zugängig gemacht.

Những kết quả đạt được qua đánh giá được lập thành dữ liệu và thông báo cho tất cả các bộ phận liên hệ.

Die Auswertung erfolgt unter Eingabe der Breite und Dicke (Querschnitt) der Probe durch Berechnung (Tabelle 1).

Kết quả đánh giá được tính toán với các số liệu về bề ngang, bề dày (tiết diện) của mẫu thử bằng công thức sau (Bảng 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seinen Irrtum erkennen

nhận thấy được sai lầm của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erkennen /(unr. V.; hat)/

nhận thức được; thấy rõ; đánh giá được;

nhận thấy được sai lầm của mình. : seinen Irrtum erkennen