jmds,einerSacheansichtigwerden /(geh.)/
trông thấy;
nhìn thấy (ai, vật gì);
ông ta giật nẩy minh khi nhìn thẩy ánh lửa. : er erschrak, als er des Feuerscheins ansichtig wurde
erschauen /(sw. V.; hat)/
(dichter ) trông thấy;
nhìn thấy (điều kỳ diệu, lớn lao );
sehen /['ze.an] (st. V.; hat)/
nhìn;
nhìn thấy;
trông thấy;
có thị lực tốt : gut sehen nó có thể nhìn thấy lại rồi : er kann wieder sehen anh ấy chỉ còn nhìn được bằng một con mắt : er sieht nur noch auf/mit einem Auge làm cho ai sáng mắt ra. : jmdn. sehend machen (geh.)
Sachegewahrwerden /(geh.)/
thấy;
trông thấy;
tìm thấy;
ahmerken /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
trông thấy;
cảm nhận;
nhận thấy ở ai sự tức giận/sự ngượng ngùng V.V.. : jmdm. seinen Ärger/seine Verlegenheit usw. anmerken
mitnehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) nhận thức;
nhận biết;
trông thấy;
nhận biết tất cả. : alles mitnehmen
sich /sehen/
nhìn thấy;
trông thấy;
nhận biết;
không thấy ai : niemand war zu sehen tôi nhìn thấy hắn bỗ chạy : ich habe ihn davonlaufen sehen bao giờ thì chúng mình có thể gặp nhau? : wann sehen wir uns? được chào đón khắp nai : überall gern gesehen sein đã xem! : gesehen! ) wir kennen uns vom Sehen: chúng tôi chỉ biết mặt nhau : (subst. thích điều gì : etw. gern sehen không muốn nhìn thấy ai hay vật gì nữa, đã chán (ai, vật gì) rồi : jmdn., etw. nicht mehr sehen können (ugs.) và trong lúc bạn sơ ý : [und] hast đu nicht gesehen (ugs.) : sich sehen
erspahen /(sw. V.; hat) (geh.)/
nhìn thấy;
trông thấy;
nhận thấy;
erkennen /(unr. V.; hat)/
nhận biết;
nhìn thấy;
trông thấy;
không thể nhận ra ai trong bóng tối. : in der Dunkelheit nieman den erkennen können
sichten /(sw. V.; hat)/
thấy;
trông thấy;
nhìn thấy;
nhận ra;
ausblicken /(sw. V.; hat) (geh.)/
nhìn thấy;
trông thấy;
nhận thấy;
trông ra (aus- schauen);
bemerken /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
quan sát thấy;
phát hiện ra;
trông thấy (wahmehmen, entdecken, erkennen);
cô ấy trông thấy chiếc ô tô quá muộn : sie hat das Auto zu spät bemerkt chúng tôi nhận thấy vẻ sửng sốt của hắn. 2ỉ. (selten) được chú ý, được quan tâm (aufmerksam werden) : wir bemerkten sein Erstaunen lời phát biểu của ông ẩy được nhiều người chứ ý đến. có ý kiến, nhận xét, lên tiếng (äußern, einwerfen) : seine Rede wurde viel bemerkt tôi xin phép được nhận xét rằng...' , nebenbei bemerkt, der Wein ist gut: tiện đây xin nói thèm rằng rượu vang rất ngon. : ich darf bemerken, dass...
wahrnehmen /(st. V.; hat)/
thấy;
nhặn thấy;
trông thấy;
nghe thấy;
ngửi thây;
tri giác được (aufnehmen, bemerken, gewah ren);
nghe thấy một tiếng dộng. : ein Geräusch wahrnehmen